777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
A. 0,1
B. 15%
C. 0,2
D. 0,06
-
Câu 2:
Chi phí biến đổi bao gồm
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
C. Cả a và b
D. Ý kiến khác
-
Câu 3:
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
A. 1000
B. 13000
C. 10.000
D. 20000
-
Câu 4:
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
-
Câu 5:
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 1%
B. 8%
C. 2%
D. 6%
-
Câu 6:
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?
A. 2200
B. 3000
C. 1800
D. 1000
-
Câu 7:
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?
A. TL,Z 96%
B. TL,Z 4,17%
C. TL,Z 41%
D. TL,Z 30%
-
Câu 8:
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
-
Câu 9:
EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
-
Câu 10:
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Lãi vay
D. Cả b và c
-
Câu 11:
Tỷ suất sinh lời của tài sản
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
C. Cả a và b đều đúng
D. Ý kiến khác
-
Câu 12:
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:
A. 0,35
B. 0,14
C. 0,2
D. 10%
-
Câu 13:
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 112
B. 288
C. 480
D. 134,4
-
Câu 14:
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả 4 ý trên
-
Câu 15:
Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?
A. 0,07
B. 0,079
C. 0,08
D. 7,62%
-
Câu 16:
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
C. Chi phí cho các hoạt động khác
D. Cả a, b, c.
-
Câu 17:
Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 6%
-
Câu 18:
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:
A. VC
B. FC
C. MC
D. TR
-
Câu 19:
Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,50
-
Câu 20:
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
D. Cả a & b
-
Câu 21:
Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?
A. 2200
B. 1800
C. 1900
D. 1000
-
Câu 22:
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 23:
Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 400
C. 13000
D. 1600
-
Câu 24:
Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
-
Câu 25:
Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?
A. 8,3%
B. 17,5%
C. 6,0%
D. 9,0%
-
Câu 26:
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả a, b, c
-
Câu 27:
Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
A. 7000
B. 6000
C. 8000
D. 26000
-
Câu 28:
Thu nhập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
-
Câu 29:
Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,10
D. 0,20
-
Câu 30:
Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
-
Câu 31:
Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?
A. TL,V 6,0%
B. TL,V 17,1%
C. TL,V 4,0%
D. TL,V 3,6%
-
Câu 32:
Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 33:
Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
A. Dự án có khả năng được chấp nhận
B. Dự án đầu tư độc lập
C. Dự án loại trừ lẫn nhau
D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao
-
Câu 34:
Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:
A. +80$
B. +140$
C. +60$
D. Không câu nào đúng
-
Câu 35:
IRR được định nghĩa như là:
A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
-
Câu 36:
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.
A. 16.994$
B. 60.000$
C. 29.211$
D. 25.846$
-
Câu 37:
_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân
D. Chi phí kinh tế
-
Câu 38:
Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.
A. Quy mô, quyền kiểm soát
B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
C. Quy mô, lợi nhuận
D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
-
Câu 39:
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi
A. NPV(A) = NPV(B)
B. NPV(A) < NPV(B)
C. 0 >NPV(A) > NPV(B)
D. NPV(A) > NPV(B) > 0
-
Câu 40:
Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D. 34,34 triệu