777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có nghĩa là gì?
A. Một đống Mn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đống lợi nhuận thuần
B. Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0đóng doanh thu thuần
C. Năng lực quản lý vốn có định của doanh nghiệp là thấp
D. Một đồng vốn có định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng lợi nhuận thuần
-
Câu 2:
Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo 6 tháng/lần:
A. it 10,38%
B. it 9,8%
C. it 10,1%
D. it 10,25%
-
Câu 3:
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm
D. Thời gian hoàn vốn
-
Câu 4:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 5:
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
-
Câu 6:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu trong quý 3 là bao nhiêu?
A. 413,34
B. 374,44
C. 315,56
D. 523,33
-
Câu 7:
Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều không đúng
-
Câu 8:
Cho các số liệu như sau. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 40%, vốn tự có 60%. Về chi phí sử dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
A. 8,8%
B. 9,2%
C. 9,0%
D. 7,0%
-
Câu 9:
Chi phí nào là chi phí cố định
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
-
Câu 10:
Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,67
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 11:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
-
Câu 12:
Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 13:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
-
Câu 14:
__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
-
Câu 15:
Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
-
Câu 16:
Đồ thị biểu diễn có đường doanh thu trùng với đường biến phí là trường hợp:
A. Tất cả đều sai
B. Giá bán lớn hơn biến phí
C. Giá bán nhỏ hơn biến phí
D. Giá bán bằng biến phí
-
Câu 17:
Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức EBIT* của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:
A. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp không thể lựa chọn bất kỳ phương án nào
B. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
C. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
D. Với EBIT < EBIT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
-
Câu 18:
Ảnh hưởng lãi vay đối với thuế TNDN: Lãi vay là chi phí trước thuế nên:
A. Tất cả đều sai
B. Lãi vay không ảnh hưởng đến thuế của DN
C. Lãi vay là yếu tố làm DN tăng thuế phải nộp
D. Lãi vay làm cho DN giảm thuế phải nộp
-
Câu 19:
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi phí hoạt động tài chính
B. Chi phí hoạt động khác
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí hoạt động kinh doanh
-
Câu 20:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là:
A. 1000$
B. 9000$
C. – 1000$
D. Không câu nào đúng
-
Câu 21:
Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?
A. KPT 540 triệu đồng
B. KPT 730 triệu đồng
C. KPT 243 triệu đồng
D. KPT 200 triệu đồng
-
Câu 22:
Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?
A. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng
C. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 23:
Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm?
A. 0,7623
B. 0,8233
C. 0,65
D. 1,7623
-
Câu 24:
Mục tiêu của quản trị khoản phải thu thông qua chính sách tín dụng là:
A. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản phải thu hay không
B. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận giảm hay không
C. So sánh mức độ gia tăng của doanh thu và chi phí liên quan đến khoản phải thu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Các mối quan hệ tài chính của DN bao gồm:
A. Quan hệ tài chính trong nội bộ của DN
B. Quan hệ tài chính giữa DN với thị trường
C. Quan hệ tài chính giữa DN và nhà nước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền hoạt động
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
-
Câu 27:
Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
D. Cả a & b
-
Câu 28:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số phải thu đầu quý 290 Doanh thu trong quý 300 320 390 420 Số tiền thu trong quý Số tiền chưa thu cuối quý Hỏi số tiền thu đầu quý 4 là bao nhiêu?
A. 86,67
B. 71,11
C. 315,56
D. 413,34
-
Câu 29:
EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
-
Câu 30:
Nếu … tăng thì điểm hòa vốn giảm.
A. biến phí đơn vị
B. đơn giá bán
C. định phí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 31:
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 32:
Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức Doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:
A. Chưa thể kết luận lựa chọn phương án nào
B. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
C. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn cổ phần
D. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn bất kỳ phương án nào
-
Câu 33:
Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
A. Nguồn vốn CSH
B. Các khoản nợ phải trả
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 34:
Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm 200 triệu đồng
B. Qhvtm 190 triệu đồng
C. Qhvtm 310 triệu đồng
D. Qhvtm 210 triệu đồng
-
Câu 35:
Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
D. 607.500.000 đ
-
Câu 36:
Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả 3 nội dung trên
-
Câu 37:
Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá của doanh nghiệp A cho biết số liệu như sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 50.040 triệu
- Chiết khấu thương mại: 40 triệu
-Tổng chỉ phí lưu thông hàng hoá : 4.000 triệu
A. 10%
B. 8%
C. 7.99%
D. 9%
-
Câu 38:
Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
A. 300
B. 400
C. 13000
D. 1600
-
Câu 39:
Hãy xác định số thuế tài nguyên phải nộp cho một tấn than cho biết số liệu như sau:
- Giá bán một tấn than:255.000đ
- Chi phí vận chuyển, sàng tuyển: 25.000đ /một tấn
Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90 %
Thuế suất thuế tài nguyên: 1%
A. 2.070 đồng
B. 2.500 đồng
C. 2.430 đồng
D. 2.700 đồng
-
Câu 40:
Công ty Trường Sơn có hợp đồng vay ngắn hạn ngân hàng số tiền 3.000 triệu đồng, thanh toán dần đều mỗi năm trong 15 năm, lần trả đầu tiên là 1 năm sau ngày vay. Tính lãi suất trung bình?
A. 10,45%
B. 9,52%
C. 11,5%
D. 12,21%