777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là:
A. 900$
B. 1000$
C. 1080$
D. 1500$
-
Câu 2:
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 3:
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
A. Nhà cửa
B. Máy móc
C. Nhãn hiệu
D. Thiết bị
-
Câu 4:
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
A. Giá mua
B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
C. Các chi phí khác nếu có
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 5:
Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng
B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ
C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 6:
Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
A. Phương pháp tính khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
-
Câu 8:
Vốn cố định của doanh nghiệp:
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
-
Câu 9:
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
A. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (trước thuế) trong kỳ
B. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. Cả a & b đều sai
D. Cả a & b đều đúng
-
Câu 10:
Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?
A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
C. 44 triệu đồng
D. 32 triệu đồng
-
Câu 11:
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
A. Khấu hao bình quân.
B. Khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp kết hợp a và b
D. Không phương pháp nào
-
Câu 12:
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng
-
Câu 13:
Đặc điểm của vốn cố định:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 14:
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các điều kiện trên
-
Câu 15:
Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phương tiện vận tải
D. Tài sản cố định
-
Câu 16:
Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:
A. 2000 triệu
B. 1500 triệu
C. 2500 triệu
D. 3000 triệu
-
Câu 17:
Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp có được tiến hành trích khấu hao nữa không?
A. Có
B. Không
C. Có thể có
D. Có thể không
-
Câu 18:
Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:
A. Sức lao động, tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động, sức lao động
C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động
D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động
-
Câu 19:
Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 20:
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
-
Câu 21:
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
A. Hình thái biểu hiện
B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 22:
Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
-
Câu 23:
Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?
A. 200.000$
B. 120.000$
C. 170.000$
D. 140.000$
-
Câu 24:
Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
A. Thuê vận hành
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:
A. Nhỏ hơn 30 triệu
B. Bằng 30 triệu
C. Lớn hơn 30 triệu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 26:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
-
Câu 27:
Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
B. Trái phiếu, cổ phiếu
C. Các khoản nợ ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 28:
Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 15
C. 35
D. 5
-
Câu 29:
Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
-
Câu 30:
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________
A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
-
Câu 31:
Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,367
D. 0,1
-
Câu 32:
Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
A. 18 vòng
B. 0,05 vòng
C. 20 vòng
D. 16 vòng
-
Câu 33:
Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là 10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
A. 5 vòng
B. 3 vòng
C. 6 vòng
D. 4,16 vòng
-
Câu 34:
Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?
A. 2,5 ngày
B. 2,63 ngày
C. 50 ngày
D. 2 ngày
-
Câu 35:
Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?
A. 26 ngày
B. 25 ngày
C. 23 ngày
D. 27 ngày
-
Câu 36:
Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100$. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu?
A. 6000$
B. 5900$
C. 5723$
D. 5823$
-
Câu 37:
Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?
A. 6000$
B. 5820$
C. 5880$
D. 5700$
-
Câu 38:
Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
A. Các khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Tiền lương
D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động
-
Câu 39:
Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
A. 30
B. 20
C. 50
D. 10
-
Câu 40:
Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
A. 100 tấm
B. 200 tấm
C. 300 tấm
D. Không có kết quả nào đúng