243 câu trắc nghiệm Môi trường và con người
Bộ 243 câu trắc nghiệm Môi trường và con người (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung về nghiên cứu mối quan hệ và sự tiếp xúc qua lại giữa con người và môi trường thiên nhiên quanh ta nhằm mục tiêu giữ gìn cũng như bảo vệ môi trường sống trên trái đất của con người luôn xanh sạch đẹp ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí nhà kính:
A. Tàn phá rừng
B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch
C. Sử dụng năng lượng tái tạo
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 2:
Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí nhà kính:
A. Tăng cường các bể hấp thụ
B. Tái sử dụng, tái chế
C. Sử dụng năng lượng sinh khối
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 3:
Vai trò của tầng ozone là:
A. Hấp thụ các tia tử ngoại
B. Hấp thụ các tia hồng ngoại
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 4:
Những hệ quả khi tầng ozone bị suy giảm:
A. Giảm lượng bức xạ cực tím đến Trái Đất
B. Tăng bệnh ung thư da, bệnh đục nhân mắt
C. Tăng sản lượng lương thực
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 5:
Khí quyển bao gồm những tầng nào?
A. Đối lưu, Bình lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li
B. Đối lưu, Ozone, Trung lưu, Nhiệt, Điện li
C. Đối lưu, Trung lưu, Thượng lưu
D. Đối lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li
-
Câu 6:
Lỗ thủng của tầng ozone theo định nghĩa của Cục Môi Trường (EPA), Mỹ là khu vực có hàm lượng ozone thấp hơn:
A. 220 đơn vị Dobson (220 DU)
B. 320 đơn vị Dobson (320 DU)
C. 420 đơn vị Dobson (420 DU)
D. 520 đơn vị Dobson (520 DU)
-
Câu 7:
Các khí gây suy giảm tầng ozone gồm có:
A. Khí CFCs
B. Khí NOx
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 8:
Sắp xếp các tầng khí quyển từ thấp lên cao;
A. Bình lưu, Đối lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li
B. Đối lưu, Bình lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li
C. Nhiệt, Điện li, Bình lưu, Trung lưu, Đối lưu
D. Điện li, Nhiệt, Bình lưu, Trung lưu, Đối lưu
-
Câu 9:
Mưa acid là mưa có pH nằm trong giới hạn:
A. pH < 3.6
B. pH <4.6
C. pH <5.6
D. pH <6.6
-
Câu 10:
Khí quyển giúp ngăn các bức xạ có bước sóng?
A. <300nm
B. <480nm
C. <500nm
D. <600nm
-
Câu 11:
Nguyên nhân gây mưa acid là:
A. Đốt nhiên liệu hóa thạch
B. Phát thải khí SOx, NOx
C. Nước mưa có chứa acid H2SO4, HNO3
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 12:
Độ cao của tầng đối lưu là bao nhiêu?
A. 0 – 10km
B. 0 – 15km
C. 0 – 20km
D. 0 – 25km
-
Câu 13:
Độ cao của tầng bình lưu là bao nhiêu?
A. 10 – 50 km
B. 15 – 35km
C. 20 – 50km
D. 10 – 35km
-
Câu 14:
Các acid chủ yếu gây nên mưa acid là:
A. HCl, H2CO4
B. H2CO3, H3PO4
C. HCl, H2SO4
D. H2SO4, HNO3
-
Câu 15:
Tác hại của mưa acid không bao gồm:
A. Làm tổn hại sức khỏe con người
B. Gây ăn mòn công trình kiến trúc
C. Làm tăng pH của thủy vực
D. Gây tác động đến quang hợp của thực vật
-
Câu 16:
Khi mực nước biển dâng lên thì tại Việt Nam, hai khu vực bị ảnh hưởng nhiều nhất sẽ là:
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
D. Ba câu A, B và C đều sai
-
Câu 17:
Độ cao của tầng trung lưu là bao nhiêu?
A. 50 – 100km
B. 20 – 180km
C. 50 – 90km
D. 30 – 250km
-
Câu 18:
Độ cao của tầng nhiệt là bao nhiêu?
A. 180 – 1000km
B. 100 – 1500km
C. 90 – 500km
D. 250 – 1200km
-
Câu 19:
Sự suy giảm tầng ozone xảy ra chủ yếu:
A. Ở hai cực Trái Đất vào mùa hè
B. Ở hai cực Trái Đất vào mùa đông
C. Ở vùng xích đạo Trái Đất và vào mùa hè
D. Ở vùng xích đạo Trái Đất và vào mùa đông
-
Câu 20:
Độ cao của tầng không gian là bao nhiêu?
A. >500km
B. >1000km
C. >1500km
D. >2000km