243 câu trắc nghiệm Môi trường và con người
Bộ 243 câu trắc nghiệm Môi trường và con người (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung về nghiên cứu mối quan hệ và sự tiếp xúc qua lại giữa con người và môi trường thiên nhiên quanh ta nhằm mục tiêu giữ gìn cũng như bảo vệ môi trường sống trên trái đất của con người luôn xanh sạch đẹp ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Ký quỹ - hoàn trả
C. Quato ô nhiễm
D. Làng sinh thái
-
Câu 2:
Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
A. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
B. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
C. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
D. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt
-
Câu 3:
Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất
D. <1% lượng nước trên Trái Đất
-
Câu 4:
Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng:
A. 860
B. 1360
C. 1860
D. 2360
-
Câu 5:
Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:
A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất
-
Câu 6:
Các yếu tố hình thành đất bao gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian
B. Khí hậu, địa hình, sinh vật
C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 7:
Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:
A. 0.6 km/km2
B. 1.6 km/km2
C. 2.6 km/km2
D. 3.6 km/km2
-
Câu 8:
Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 9:
Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ các con song nước ngoài chảy vào:
A. 30%
B. 45%
C. 60%
D. 75%
-
Câu 10:
Đất bao phủ về mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:
A. 49%
B. 39%
C. 29%
D. 19%
-
Câu 11:
Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:
A. 13 triệu ha
B. 23 triệu ha
C. 33 triệu ha
D. 43 triệu ha
-
Câu 12:
Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:
A. 1260km
B. 2260km
C. 3260km
D. 4260km
-
Câu 13:
Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Giảm độ che phủ rừng
B. Ô nhiễm không khí
C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 14:
Nguyên nhân nào suy thoái tài nguyên đất:
A. Mưa acid
B. Canh tác độc canh
C. Biến đổi khí hậu
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 15:
Vai trò của nước là:
A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh
B. Duy trì sự sống cho Trái Đất
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 16:
Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 17:
Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:
A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
B. Bê tông hóa mặt đất
C. Tàn phá thảm thực vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 18:
Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
A. Sử dụng phân bón vi sinh
B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
C. Xây dựng các đập thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 19:
Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:
A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
D. Ba câu A, B và C đều đúng
-
Câu 20:
Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y tế, chất sinh hoạt….vào môi trường đất dẫn đến:
A. Đất bị chai hóa
B. Đất bị phèn hóa
C. Đất bị kiệt mùn
D. Đất bị ô nhiễm vi sinh