690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng
Bộ 690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về ký sinh trùng, vật chủ của nó, và mối quan hệ giữa chúng ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:
A. DEC
B. Quinin
C. Mebendazole
D. Metronidazole
-
Câu 2:
Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:
A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus
B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản
C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue
D. Truyền bệnh sốt rét
-
Câu 3:
Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:
A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng núi
B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vùng nông thôn
C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị
D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển
-
Câu 4:
Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:
A. 0,2ml
B. 0,02ml
C. 2ml
D. 0,002ml
-
Câu 5:
Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:
A. Plasmodium falciparum
B. Brugia malayi
C. Virus sốt bại liệt
D. Virus Dengue
-
Câu 6:
Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh
B. Tắc nghẽn tiền phòng
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn
D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.
-
Câu 7:
Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:
A. Dơn giản
B. Phức tạp
C. Cần có vật chủ trung gian
D. Không cần giai đoạn ngoại cản
-
Câu 8:
Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh:
A. Ve cứng
B. Ve mềm
C. Chí
D. Cái ghẻ
-
Câu 9:
Bọ chét là côn trùng có biến thái hoàn toàn:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:
A. Tim, Gan, Phổi, Hầu
B. Ruột, Tim, Phổi
C. Gan, Tim, Phổi, Hầu
D. Tim, Phổi, Ruộ
-
Câu 11:
Tất cả các loài Anopheles đều có khả năng truyền bệnh sốt rét:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Dịch hạch là bệnh lây lan giữa người sang người qua trung gian bọ chét Xepopsylla cheopis:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:
A. Giun móc hút máu
B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông
C. Do độc tố giun móc
D. Do giun lấy dưỡng chất
-
Câu 14:
Simulium là vecteur truyền bệnh:
A. Sốt rét
B. Giun chỉ W.bancrofti
C. Giun chỉ O. volvulus
D. Giun chỉ Loa Loa
-
Câu 15:
Glossina quan trọng trong y học vì:
A. Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni
B. Là ký chủ trung gian của sán dây chó
C. Là vecteur truyền Trypanosoma
D. Là côn trùng hút máu
-
Câu 16:
Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:
A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày
B. Giun móc ít hơn giun mỏ
C. . GiuCn móc bằng như giun mỏ
D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu
-
Câu 17:
Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi, ngoại trừ:
A. Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
B. Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
C. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
D. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới
-
Câu 18:
Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:
A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô cá
B. Ngư dân đánh
C. Nông dân trồng lúa nước.
D. Người làm nghề trông hoa cây cản
-
Câu 19:
ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi:
A. Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
B. Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra
C. Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
D. Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích
-
Câu 20:
Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
ĐVCĐ là vector:
A. Là một ký sinh trùng
B. Tích cự c tìm mồi
C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
-
Câu 22:
Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
ĐVCĐ là vector ngoại trừ:
A. Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
B. Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
C. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
D. Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
-
Câu 24:
Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Vector quan trọng trong y học vì:
A. Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh
B. Truyền bệnh bằng hniều cách
C. Có bộ phận miệng kiểu chích hút
D. Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh
-
Câu 27:
Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
-
Câu 29:
Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp
A. Đúng
B. Sai