200 câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 200 câu hỏi trắc nghiệm Hành vi tổ chức, bao gồm các kiến thức tổng quan về hành vi và thái độ của cá nhân, tương tác giữa hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính là:
A. Kỹ thuật họp điện tử
B. Giữ thư điện tử
C. Quyết định bằng máy tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:
A. Vị trí
B. Thăng Tiến
C. Địa Vị
D. Vai Trò
-
Câu 3:
Lý thuyết công bằng cho chúng ta thất mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến phần thưởng mà họ nhận được so với công sức họ bỏ ra còn so sánh tỉ lệ này với những người khác:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Theo Herzberg, khi nhà quản lý lọai bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhân viên thì họ sẽ hài lòng với công việc:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A. Ít thông tin phản hồi
B. Mức độ rủi ro thấp
C. Cơ hội phát triền các mối quan hệ ban bè
D. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
-
Câu 6:
Yếu tố nào sau đây là yếu tố động viên trong học thuyết hai nhân tố:
A. Mối quan hệ với cấp trên
B. Điều kiện làm việc
C. Trách nhiệm
D. Địa vị
-
Câu 7:
Trong lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi đưa ra mục tiêu không xét đến yếu tố nào?
A. Tính cụ thể
B. Hiệu suất thấp
C. Sự phản hồi
D. Tính thách thức
-
Câu 8:
Trong học thuyết mong đợi, lòng tin sẽ nhận được phần thưởng có giá trị nếu thưc hiện công việc tốt cho ta thấy:
A. Mối quan hê giữa nổ lực và kết quả thực hiện công việc
B. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng
C. Mối quan hệ giữa khen thưởng và mục tiêu cá nhân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Khi nhân viên cảm thấy không công bằng, họ có thể phản ứng theo mấy cách?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 10:
Trong học thuyết công bằng, cá nhân được đánh giá dựa trên:
A. Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích
B. Sự đánh đổi giữa hiệu suất và hiệu quả
C. Sự đánh đổi giữa chất lượng và số lượng
D. Tỉ lệ giữa thành quả và công sức
-
Câu 11:
Học thuyết nào đưa ra để khắc phục những học thuyết của Maslow:
A. Học thuyết ERG
B. Học thuyết công bằng
C. Học thuyết McCelland
D. Học thuyết mong đợi
-
Câu 12:
Hài lòng trong công việc giữ vai trò nào trong mô hình hành vi tổ chức:
A. Biến phụ thuộc
B. Biến độc lập
C. Biến ngoại suy
D. A và B đều đúng
-
Câu 13:
Tất cả những yếu tố sau đều góp phần tăng sự hài lòng trong công việc ngọai trừ:
A. Khen thưởng công bằng
B. Công việc không có tính thách thức
C. Ủng hộ của đồng nghiệp
D. Điều kiện làm việc thuận lợi
-
Câu 14:
Một trong bốn gợi ý sau đây không phải là thái độ:
A. Năng suất làm việc
B. Hài lòng với công vịêc
C. Gắn bó với công việc
D. Cam kết với tổ chức
-
Câu 15:
Rokeach cho rằng giá trị phương tiện để đảm bảo an tòan cho gia đình là:
A. Vui vẻ
B. Có trách nhiệm
C. Tha thứ
D. Có khả năng
-
Câu 16:
Bạn đi làm trễ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không hề nghĩ rằng do kẹt xe. Vậy sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét người khác:
A. Tác động hào quang
B. Sai lệch quy kết cơ bản
C. Rập khuôn
D. Phép chiếu
-
Câu 17:
Để xác định hành vi cá nhân xuất phát từ ý muốn chủ quan hay yếu tố khách quan thì chúng ta phải dựa trên các yếu tố ngọai trừ:
A. Tính phân biệt
B. Nhận thức
C. Tính kiên định
D. Tính đồng nhất
-
Câu 18:
Nhà quản lý có thể áp dụng lý thuyết học tập vào trường hợp nào?
A. Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức
B. Kỷ luật nhân viên
C. Phát triển các chương trình đào tạo
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa không trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
A. Phản xạ có điều kiện
B. Điều kiện họat động
C. Thiếu cam kết
D. Học tập xã hội
-
Câu 20:
Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán:
A. Hài lòng trong công việc
B. Thuyên chuyển
C. Kết quả thực hiện công vịêc
D. Khả năng làm việc với những người khác
-
Câu 21:
Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
A. Năng suất
B. Thuyên chuyển
C. Vắng mặt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Hành vi tổ chức là một lĩnh vực nghiên cứu chỉ để tìm hiểu những tác động của cá nhân và nhóm lên hành vi trong tổ chức, từ đó cải thiện hiệu quả của tổ chức:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị phần thưởng mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận được:
A. Thuyên chuyển
B. Quản lý chất lượng toàn diện
C. Hài lòng trong công việc
D. An toàn trong công việc
-
Câu 24:
Có bao nhiêu biến phụ thuộc trong mô hình hành vi tổ chức trên thực tế?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Kiến thức của hành vi tổ chức mang lại nhiều lợi ích nhà nhà quản lý vì môn học này tập trung vào:
A. Giảm thiểu sự vắng mặt
B. Tăng mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên
C. Cải thiện kỹ năng con người của nhà quản lý
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ……………. của hành vi tổ chức:
A. Nhóm
B. Biến phụ thuộc
C. Cá nhân
D. Tổ chức
-
Câu 27:
Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đề sau ngoại trừ:
A. Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi
B. Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi.
C. Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành vi
D. Cải thiện kỹ năng kỹ thuật của nhà quản lý
-
Câu 28:
Những yếu tố chính yếu mà chúng ta muốn giải thích hay dự báo trong mô hình hành vi tổ chức thì được gọi là các biến độc lập:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Phong cách lãnh đạo, quyền lực và xung đột là biến thuộc ..………………:
A. Cấp độ nhóm
B. Cấp độ tổ chức
C. Cấp độ cá nhân
D. Cấp độ quốc gia
-
Câu 30:
Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:
A. Di truyền
B. Ngữ cảnh
C. Môi trường
D. Tất cả đều đúng