Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Giải các phương trình sau: \(\left| {4 - 5x} \right| = \left| {5 - 6x} \right|;\)
-
Câu 2:
Giải phương trình: \(\left| {4x + 3} \right| = 0\)
-
Câu 3:
Giải phương trình: \(\left| {x - 2} \right| = - 3\)
-
Câu 4:
Giải phương trình: \(\left| {8x - 5} \right| = 2\)
-
Câu 5:
Giải phương trình: \(\left| {x - 5} \right| = 2\)
-
Câu 6:
Rút gọn các biểu thức sau: \(C = \left| {x - 7} \right| + 2x - 3\)với x<7
-
Câu 7:
Rút gọn các biểu thức sau: \(C = \left| {x - 7} \right| + 2x - 3\)với \(x \ge 7\)
-
Câu 8:
Rút gọn các biểu thức sau: \(B = {\left| { - 3x} \right|^2} - 8{x^2} + \left| {x - 2} \right|\)khi \(x \ge 2;\)
-
Câu 9:
Rút gọn các biểu thức sau: \(A = \left| { - 3} \right| + 2 + \left| {5x} \right|\) khi x<0
-
Câu 10:
Số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \( \left| {x - 6} \right| + 5 \ge x\)
-
Câu 11:
Nghiệm của phương trình \( \left| {x + \frac{1}{{209}}} \right| + \left| {x + \frac{2}{{209}}} \right| + \left| {x + \frac{3}{{209}}} \right| + ... + \left| {x + \frac{{208}}{{209}}} \right| = 209x\) là
-
Câu 12:
Giải phương trình \(|-4x|=2x+12\).
-
Câu 13:
Giải phương trình \(|x+4|=3x-5\).
-
Câu 14:
Giải bất phương trình: |x + 2| = 2x - 10
-
Câu 15:
Giải bất phương trình |x - 5| = 3x
-
Câu 16:
Giải phương trình: |-2x| = 4x + 18
-
Câu 17:
Giải phương trình: |3x| = x + 8
-
Câu 18:
\(-2\) là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
-
Câu 19:
Giải phương trình: |x - 4| + 3x = 5
-
Câu 20:
Giải phương trình: |x + 3| = 3x - 1
-
Câu 21:
Giải phương trình |x + 4| = 2x - 5
-
Câu 22:
Giải phương trình: |x - 7| = 2x + 3
-
Câu 23:
Giải phương trình: |-5x| - 16 = 3x
-
Câu 24:
Giải phương trình: |4x| = 2x + 12
-
Câu 25:
Giải phương trình: |2x| = x - 6
-
Câu 26:
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(|x-3|\) ta được biểu thức:
-
Câu 27:
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(|-4x|\) ta được biểu thức:
-
Câu 28:
Phương trình \( \left| {2x - 5} \right| = 3\) có nghiệm là:
-
Câu 29:
Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là
-
Câu 30:
Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là
-
Câu 31:
Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:
-
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là đáp án nào trong các đáp án sau đây?
-
Câu 33:
Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là bao nhiêu?
-
Câu 34:
Số nghiệm của phương trình |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 là bao nhiêu?
-
Câu 35:
Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là bao nhiêu?
-
Câu 36:
Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là bao nhiêu?
-
Câu 37:
Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là bao nhiêu?
-
Câu 38:
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là bao nhiêu?
-
Câu 39:
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x – 3| là bao nhiêu?
-
Câu 40:
Cho các khẳng định sau:
(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2
(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt
(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4
Số khẳng định đúng là:
-
Câu 41:
Cho các khẳng định sau:
(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2
(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1
(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4
Các khẳng định đúng là:
-
Câu 42:
Phương trình đã cho nào dưới đây vô nghiệm?
-
Câu 43:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
-
Câu 44:
Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:
-
Câu 45:
Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là
-
Câu 46:
Tập nghiệm của phương trình - |5x – 3| = x + 7 là
-
Câu 47:
Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là
-
Câu 48:
Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:
-
Câu 49:
Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là
-
Câu 50:
Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là: