230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thẩm quyền ban hành biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu thuộc về:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Bộ Tài Chính
C. Chính phủ
D. Quốc hội
-
Câu 2:
Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc về:
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính Phủ
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Câu 3:
Thẩm quyền quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế là:
A. Cục trưởng cục kiểm lâm
B. Cục trưởng Cục điều tra chống buôn lậu
C. Cục trưởng cục quản lý thị trường
D. Giám đốc sở Tài chính
-
Câu 4:
Thẩm quyền xử phạt đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế:
A. Cục trưởng Cục điều tra chống buôn lậu
B. Cục trưởng cục kiểm lâm
C. Cục trưởng cục quản lý thị trường
D. Giám đốc sở Tài chính
-
Câu 5:
Thời hạn kê khai truy nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:
A. 2 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
B. 12 (mười hai) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
C. 15 (Mười năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
D. 5 (năm) ngày kể từ ngày thay đổi mục đích sử dụng ghi trên các văn bản, chứng từ, hoá đơn có liên quan.
-
Câu 6:
Thời hạn truy thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp có sự gian lận, trốn thuế thì phải truy thu tiền thuế, tiền phạt là:
A. Trong thời hạn 5 (năm) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
B. Trong thời hạn 2 (hai) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
C. Trong thời hạn 3 (ba) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
D. Trong thời hạn 4 (bốn) năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện có sự gian lận, trốn thuế.
-
Câu 7:
Thời hiệu xử phạt vi phạm pháp luật về thuế Đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:
A. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện
B. Là ba năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được thực hiện
C. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm được phát hiện
D. Là hai năm, kể từ ngày hành vi vi phạm gây hậu quả
-
Câu 8:
Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 9:
Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng với 01 lít xăng A95 là:
A. 1.000 VNĐ
B. 1.500 VNĐ
C. 2.000 VNĐ
D. 2.500 VNĐ
-
Câu 10:
Thuế suất thuế tiêu thu đặc biệt áp dụng với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 11:
Thuế suất thuế TTĐB đối với Vàng mã, hàng mã là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 12:
Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ:
A. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
B. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam
C. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam
D. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam
-
Câu 13:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký thuế tại:
A. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ sở chính.
B. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có trụ sở chính hoặc chi nhánh
D. Cơ quan thuế nơi tổ chức, cá nhân đó có văn phòng đại diện
-
Câu 14:
Trường hợp nào sau đây không được hoàn thuế GTGT đầu vào:
A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý
B. Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
C. Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu
D. Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng
-
Câu 15:
Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau đây:
A. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế nợ; 3. Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt.
B. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền phạt; 4. Tiền thuế nợ
C. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền thuế nợ; 4. Tiền phạt
D. 1. Tiền thuế nợ; 2. Tiền thuế truy thu; 3 . Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt
-
Câu 16:
Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là:
A. Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
B. Tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
C. Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.
D. Tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
-
Câu 17:
Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
A. Thuế là khoản thu không máng tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
B. Thuế là khoản thu không mang tính đối giá và không hoàn trả
C. Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả
D. Thuế là khoản thu mang tính đối giá và không hoàn trả trực tiếp
-
Câu 18:
Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:
A. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
B. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
C. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế
D. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
-
Câu 19:
Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:
A. Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ chức kinh doanh
B. Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các tổ chức kinh doanh không thực hiện hoạt động kinh doanh trên thực tế
C. Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức, cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/tháng
D. Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế
-
Câu 20:
Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:
A. Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
B. Có hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam
D. Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có lãi
-
Câu 21:
Ngân sách trong mỗi quốc gia được thiết lập và vận hành theo nguyên tắc nào?
A. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
B. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ
C. (i) Nguyên tắc ngân sách nhất niên; (ii) Nguyên tắc ngân sách đơn nhất; (iii) Nguyên tắc thống nhất; và (iv) Nguyên tắc độc lập tự chủ
D. (i) Nguyên tắc thống nhất; (ii) Nguyên tắc tập trung quyền lực; (iii) Nguyên tắc ngân sách toàn diện; và (iv) Nguyên tắc ngân sách thăng bằng.
-
Câu 22:
Người nộp thuế gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng sẽ được:
A. Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.
B. Giảm thế 2 năm liên tiếp nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất trên 50% giá tính thuế.
C. Giảm thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất dưới 20% giá tính thuế.
D. Miễn thuế nếu giá trị thiệt hại về đất và nhà trên đất từ 20% đến 50% giá tính thuế.
-
Câu 23:
Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản là:
A. 25% trên thu nhập tính thuế
B. 0,2% trên giá chuyển nhượng
C. 2% trên thu nhập tính thuế
D. 25% trên giá chuyển nhượng
-
Câu 24:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam là:
A. từ 32% đến 50%
B. từ 22% đến 32%
C. từ 32% đến 35%
D. từ 35% đến 50%
-
Câu 25:
Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:
A. 18%
B. 20%
C. 22%
D. 25%