230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các chủ thể trên thị trường tài chính không bao gồm đối tượng nào sau đây?
A. Các cơ quan nghiên cứu
B. Người đầu tư
C. Người kinh doanh chênh lệch giá
D. Người tiết kiệm
-
Câu 2:
Thuế suất thuế TNDN áp dụng với Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm (của năm trước liền kề) trên hai mươi tỷ đồng là:
A. 18%
B. 20%
C. 22%
D. 25%
-
Câu 3:
Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong lĩnh vực chấp hành ngân sách Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Quan điểm nào sau đây không nằm trong định hướng phát triển và hoàn thiện HTTC đến năm 2020?
A. Đặt quá trình phát triển và hoàn thiện HTTC trong tổng thể hình thành đồng bộ thể chế thị trường, cải cách cơ cấu và hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Hướng tới hình thành và phát triển một HTTC cân đối hơn; xác định và lựa chọn mô hình quản lý tài chính phù hợp với sự phát triển của HTTC.
C. Quán triệt đầy đủ quan điểm, chủ trương của Đảng về phát triển TTTC và nhận thức đúng về vai trò của HTTC.
D. Xây dựng trung tâm tài chính của khu vực tại Việt Nam
-
Câu 5:
Với năng lực tài chính lớn, các định chế tài chính chưa chắc chắn có thể:
A. Tránh được nguy cơ phá sản
B. Mở rộng mạng lưới cung cấp sản phẩm dịch vụ NH tiện ích đến các khách hàng mục tiêu trong nền kinh tế
C. Nâng cao chất lượng dịch vụ tài chính tiện ích đến với KH.
D. Tiếp cận kỹ thuật công nghệ tiên tiến
-
Câu 6:
Tên gọi của luật thuế:
A. Gắn liền với phạm vi áp dụng của luật thuế
B. Luôn được xác định theo đối tượng tính thuế
C. Thể hiện đặc điểm của người nộp thuế
D. Được xác định theo nội dung tính chất của hoạt động làm phát sinh quan hệ pháp luật thuế giữa Nhà nước với người nộp
-
Câu 7:
Theo luật NSNN hiện hành. NSNN cấp tỉnh được quyền vay tối đa (%) so với nhu cầu vốn đầu tư NSĐP:
A. 25%
B. 100%
C. 30%
D. Tùy theo nhu cầu, năng lực địa phương
-
Câu 8:
Thuế suất thuế tiêu thu đặc biệt áp dụng với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 9:
Mọi khoản chi trong năm ngân sách đều được xem là hợp pháp và đưa vào quyết toán?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Tín dụng khu vực nhà nước có xu hướng?
A. Giảm dần
B. Không thay đổi
C. Tăng dần
D. Tăng mạnh
-
Câu 11:
Theo quy định của luật ngân sách nhà nước thì ngân sách nhà nước được cân đối theo nguyên tắc tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thưởng xuyên và góp phần tích lũy ngày càng cao vào đầu tư phát triển.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Các đơn vị dự toán được trích lại 50% kết dư ngân sách Nhà nước để lập quỹ dự trữ.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Theo Luật Quản lý nợ công 2017, nợ công bao gồm những loại nào sau đây?
A. Nợ Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh cho chính quyền địa phương
B. Nợ Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ chính quyền địa phương, nợ được chính quyền địa phương bảo lãnh
C. Nợ Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ chính quyền địa phương
D. Nợ Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh, nợ Ủy ban nhân dân các cấp
-
Câu 14:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, ngân sách nhà nước được hiểu là gì?
A. Là toàn bộ các khoản thu của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
B. Là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
C. Là toàn bộ các khoản thu từ thuế, chi thường xuyên của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
D. Là toàn bộ các khoản chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
-
Câu 15:
Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Vốn đầu tư
D. Tất cả các phương án
-
Câu 16:
Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến
C. Dịch vụ chiếu sáng công cộng
D. Dịch vụ tài chính
-
Câu 17:
Nguyên tắc đánh thuế bình đẳng, công bằng đòi hỏi:
A. Người được hưởng nhiều lợi ích từ xã hội thì phải đóng thuế nhiều hơn
B. Những người có hoàn cảnh điều kiện như nhau đều được đối xử bình đẳng, được áp dụng thuế như nhau
C. Người nghèo cần được ưu đãi về thuế
D. Những người thu nhập như nhau phải nộp thuế bằng nhau
-
Câu 18:
Người chịu thuế tài nguyên là:
A. Là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
B. Là tổ chức, cá nhân nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
C. Là tổ chức, cá nhân sử dụng tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
D. Là tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế
-
Câu 19:
Khoản thu điều tiết chỉ có ở cấp ngân sách Tỉnh và Xã.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên toàn bộ đối tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:
A. Biểu thuế lũy tiến từng phần
B. Biểu thuế lũy tiến toàn phần
C. Biểu thuế lũy thoái từng phần
D. Biểu thuế lũy thoái toàn phần
-
Câu 21:
Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
A. Là khoản chi mang tính chất tích lũy
B. Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
C. Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn
D. Là khoản chi có khả năng sinh lời
-
Câu 22:
Mức thuế suất 0% áp dụng đối với
A. Đa số hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
B. Đa số hàng hóa xuất khẩu
C. Mọi hàng hóa xuất khẩu
D. Mọi hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
-
Câu 23:
UBNĐ cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Thuế suất đối với dịch vụ Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 25:
Đánh thuế trùng là:
A. Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế
B. Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế
C. Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế
D. Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần