306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
A. Đại lượng vật lý
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp
-
Câu 2:
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào?
A. Đại lượng không điện
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp
-
Câu 3:
Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
A. Đại lượng không điện
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng áp suất
D. Đại lượng tốc độ
-
Câu 4:
Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
A. (m) là đại đầu ra
B. (m) là đầu vào
C. (m) là phản ứng của cảm biến
D. (m) là đại điện
-
Câu 5:
Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu:
A. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
B. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo ụ thuộc vào đại lượng đo
C. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
D. Trong dải chế độ đó có sai số ph
-
Câu 6:
Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp tuyến tính
B. Phương pháp phi tuyến
C. Phương pháp bình phương tối thiểu
D. Phương pháp bình phương lớn nhất
-
Câu 7:
Đường cong chuẩn của cảm biến là:
A. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
B. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
C. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
D. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào
-
Câu 8:
Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:
A. Bảng liệt kê
B. Biểu thức đại số và đồ thị
C. Độ nhạy
D. Sai số
-
Câu 9:
Mục đích của chuẩn cảm biến là:
A. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
B. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn
C. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
D. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
-
Câu 10:
Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:
A. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
B. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
C. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
D. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
-
Câu 11:
Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng áp điện
-
Câu 12:
Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng quang điện
B. Hiệu ứng quang-điện từ
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 13:
Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:
A. Cảm biến đo từ thông
B. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
C. Cảm biến đo dòng điện
D. Cảm biến đo tốc độ
-
Câu 14:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào?
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 15:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 16:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 17:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 18:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng quang – điện – từ
D. Hiệu ứng Hall
-
Câu 19:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng quang – điện – từ
D. Hiệu ứng Hall
-
Câu 20:
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?
A. Thời gian trễ khi tăng
B. Thời gian trễ khi giảm
C. Thời gian tăng
D. Thời gian giảm
-
Câu 21:
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?
A. Thời gian trễ khi tăng
B. Thời gian trễ khi giảm
C. Thời gian tăng
D. Thời gian giảm
-
Câu 22:
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?
A. Thời gian trễ khi tăng
B. Thời gian trễ khi giảm
C. Thời gian tăng
D. Thời gian giảm
-
Câu 23:
Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
A. Điện tích
B. Điện trở
C. Độ tự cảm
D. Điện dung
-
Câu 24:
Vùng làm việc danh định của cảm biến là:
A. Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến
B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng
C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy
D. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
-
Câu 25:
Vùng không gây nên hư hỏng:
A. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến
B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng
C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy
D. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến