306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Nhiễu trong cảm biến đo nhiệt độ là đại lượng nào sau đây:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Điện áp hoặc dòng điện
D. Đại lượng điện
-
Câu 2:
Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:
A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
-
Câu 3:
Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:
A. \(R = \rho .S/l\)
B. \(R = \rho .l/S\)
C. \(R = l.S/\rho \)
D. \(R = l.S.\rho \)
-
Câu 4:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 250V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω
-
Câu 5:
Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp
-
Câu 6:
Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B. Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C. Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu, tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
-
Câu 7:
Diffuse là:
A. Cảm biến quang loại khuếch tán
B. Cảm biến quang loại phản xạ
C. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
D. Cảm biến quang loại thu phát chung
-
Câu 8:
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu phát hiện vị trí buồng thang dưới đây:
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán
B. Cảm biến tiệm cận điện cảm
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến quang soi thấu
-
Câu 9:
Mạch đo sử dụng thêm biến dòng dùng để đo:
A. Đo dòng điện DC
B. Đo từ trư ng sinh ra quanh dây dẫn & tăng tính an toàn cho người, thiết bị
C. Đo dòng điện AC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo
D. Đo cả dòng điện AC và dòng điện DC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo
-
Câu 10:
Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy điện trở cần đo là bao nhiêu?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ
-
Câu 11:
Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg:
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
-
Câu 12:
Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
A. Đại lượng không điện
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng áp suất
D. Đại lượng tốc độ
-
Câu 13:
Từ biểu thức đo dịch chuyển quay, xác định tín hiệu ra của điện thế kế:
A. \({R_m}\)
B. \({R_\alpha }\)
C. \(\alpha \)
D. \({{\alpha _m}}\)
-
Câu 14:
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?
A. Thời gian trễ khi tăng
B. Thời gian trễ khi giảm
C. Thời gian tăng
D. Thời gian giảm
-
Câu 15:
Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:
A. Nhiệt kế giãn nở
B. Nhiệt điện trở
C. Cặp nhiệt điện
D. Hỏa kế
-
Câu 16:
Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện, ta sử dụng:
A. Một watt kế, một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế, một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế
-
Câu 17:
Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy độ chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%
-
Câu 18:
Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thư ng dùng phương pháp:
A. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng
B. Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C. Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D. Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng, tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp và kết hợp với biến dòng và biến điện áp
-
Câu 19:
Các thành phần cơ bản chính của hỏa kế quang đo nhiệt độ gián tiếp là:
A. Nguồn sáng, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra
B. Nguồn sáng, các thấu kính, mạch dao động, mạch ngõ ra
C. Nguồn sáng, các thấu kính, gương phản xạ, thu năng lượng, dụng cụ đo thứ cấp
D. Nguồn sáng, các thấu kính, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra
-
Câu 20:
Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là:
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy
-
Câu 21:
Thế nào là sai số tương đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo
-
Câu 22:
Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¼ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua cơ cấu là:
A. 25µA
B. 12,5µA
C. 50µA
D. 100µA
-
Câu 23:
Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
A. E->B->C
B. C->B->E
C. B->C->E
D. B->E->C
-
Câu 24:
Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm = 2Ω để đo được dòng điện cực đại 10A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω
-
Câu 25:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 600V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là:
A. R = 2399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω