306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Sử dụng điện thế kế con chạy quang và từ có ưu điểm so với con chạy cơ học là:
A. Độ chính xác cao
B. Đầu ra là điện áp
C. Đầu ra là điện trở
D. Không cần tiếp xúc nên không gây tiếng ồn, không bị mài mòn, tuổi thọ cao
-
Câu 2:
Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4,7%
C. 4%
D. 10V
-
Câu 3:
Hệ số đầu đo bán dẫn trong cảm biến đo biến dạng phụ thuộc:
A. Độ pha tạp
B. Nhiệt độ
C. Độ pha tạp, nhiệt độ
D. Nhiệt độ, lực gây biến dạng
-
Câu 4:
Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm:
A. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán
-
Câu 5:
Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao lớn:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. \({T_g}\varphi = 1/\omega RC\)
D. \({T_g}\varphi = \omega RC\)
-
Câu 6:
Sử dụng điện thế kế con chạy cơ học đo dịch chuyển thẳng có biểu thức xác định:
A. \({R_m} = \frac{\alpha }{{{\alpha _m}}}{R_\alpha }\)
B. \({R_m} = \frac{\alpha }{{{\alpha _m}}}{R_m}\)
C. \({R_x} = \frac{l}{L}{R_m}\)
D. \({R_m} = \frac{l}{L}{R_x}\)
-
Câu 7:
Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm = 2Ω để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,018 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,016 Ω
-
Câu 8:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 9:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax= 250mA, nội trở cơ cấu Rm= 0,018Ω , cơ cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax=100V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω
-
Câu 10:
Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI = 0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 150mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 30 mA
-
Câu 11:
Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng
-
Câu 12:
Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện, ta sử dụng:
A. Một watt kế, một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế, một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế
-
Câu 13:
Vùng làm việc danh định của cảm biến là:
A. Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến
B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng
C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy
D. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
-
Câu 14:
Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
A. E->B->C
B. C->B->E
C. B->C->E
D. B->E->C
-
Câu 15:
Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác định:
A. P3f = P1 – P2
B. P3f = P1 + P2
C. P3f = 3 (P1 – P2)
D. P3f = 3 (P2 – P1)
-
Câu 16:
Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện vật dựa vào nguyên lý:
A. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật làm giá trị điện dung thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
B. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng từ trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, cường độ từ trường sẽ thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
C. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật và làm giảm biên độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự giảm biên độ này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
D. Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng cảm biến, điện môi giữa các bản cực thay đổi dẫn đến giá trị điện dung thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến
-
Câu 17:
Các phương pháp đo nhiệt độ là:
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp quang điện
C. Phương pháp gián tiếp
D. Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
-
Câu 18:
Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng áp điện
-
Câu 19:
Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
-
Câu 20:
Cấu tạo của cơ cấu chỉ thị cảm ứng gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 2 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại
D. 1 cuộn dây tĩnh & 1 đĩa kim loại
-
Câu 21:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = ¾ Imax:
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V
-
Câu 22:
Định nghĩa độ nhạy của một cảm biến:
A. Là tỉ số đầu ra trên đầu vào của cảm biến
B. Là tỉ số đầu vào trên đầu ra của cảm biến
C. Là tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến
D. Là tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến
-
Câu 23:
Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
-
Câu 24:
Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
-
Câu 25:
Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ:
A. V2 có tầm đo là 37 V
B. V2 có tầm đo là 50 V
C. V2 có tầm đo là 3.7 V
D. V2 có tầm đo là 2.5 V