500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý DN:
A. Cán bộ, công chức
B. Người quản lý DN bị giải thể
C. Người đang chấp hành hình phạt tù
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Hình thức nào sau đây không phải là tổ chức lại DN:
A. Hợp nhất DN
B. Chuyển đổi DN
C. Tách DN
D. Đầu tư thành lập công ty con
-
Câu 3:
Cổ đông sở hữu loại CP nào sau đây thì bị mất quyền biểu quyết:
A. CP ưu đãi cổ tức
B. CP ưu đãi hoàn lại
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 4:
Đại hội đồng cổ đông trong công ty CP:
A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty
B. Bao gồm các cổ đông phổ thông và các cổ đông ưu đãi biểu quyết
C. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi cổ tức
D. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi hoàn lại
-
Câu 5:
Quyền yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông công ty CP thuộc về:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Giám đốc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH thuộc về:
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc
C. Thành viên góp vốn nhiều nhất
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Người quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc công ty
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 8:
Quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thuộc về:
A. Giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Thành viên góp nhiều vốn nhất
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức là:
A. Chủ tịch công ty
B. Giám đốc
C. Người được quy định tại điều lệ công ty
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Giám đốc công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:
A. Do chủ sở hữu chỉ định
B. Do hội đồng thành viên bổ nhiệm trong số các thành viên
C. Do chủ tịch hội đồng thành viên kiêm nhiệm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Trong cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:
A. Mỗi thành viên có một phiếu biểu quyết
B. Số phiếu biểu quyết của mỗi thành viên được quy định tại điều lệ công ty
C. Số phiếu biểu quyết của chủ tịch hội đồng thành viên luôn nhiều hơn số phiếu biểu quyết của các thành viên khác
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Thành viên HD:
A. Không được làm chủ DNTN
B. Không được làm thành viên HD của công ty HD khác
C. Không được làm xã viên hợp tác xã
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Thành viên công ty nào không được tham gia quản lý công ty:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty CP
C. Thành viên HD của công ty HD
D. Thành viên góp vốn của công ty HD
-
Câu 14:
Chủ DNTN:
A. Phải đăng ký vốn đầu tư và ghi vào điều lệ DN
B. Phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với vốn đầu tư vào DN
C. Có quyền tăng nhưng không được giảm vốn đầu tư
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây về DNTN là sai:
A. Là DN một chủ
B. Chủ DNTN là cá nhân hoặc tổ chức
C. DNTN không được phát hành chứng khoán
D. DNTN không có tư cách pháp nhân
-
Câu 16:
Chủ hộ kinh doanh là:
A. Một cá nhân
B. Một nhóm người
C. Một hộ gia đình
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Mỗi cá nhân, hộ gia đình:
A. Được đăng ký không hạn chế số hộ kinh doanh
B. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một huyện
C. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một tỉnh
D. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi toàn quốc
-
Câu 18:
Thời hạn tối đa để thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của DN, HTX trong một vụ phá sản là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 19:
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với HTX đã ĐKKD tại cơ quan ĐKKD cấp huyện là:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C. Cơ quan ĐKKD cấp huyện
D. a hoặc b
-
Câu 20:
Thỏa thuận trọng tài được lập:
A. Trước khi xảy ra tranh chấp
B. Sau khi xảy ra tranh chấp
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 21:
Thời hạn mà các bên đương sự được khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp trong kinh doanh là:
A. 6 tháng kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
B. 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
C. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
D. Không giới hạn
-
Câu 22:
Nội dung của hợp đồng là:
A. Toàn bộ điều khoản ghi trong hợp đồng
B. Các điều khoản chính của hợp đồng
C. Các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên
D. Điều khoản về Giải quyết tranh chấp hợp đồng
-
Câu 23:
Biện pháp bảo lãnh tài sản trong việc thực hiện hợp đồng không được sử dụng các tài sản nào sau đây để bảo lãnh:
A. Tài sản đang tranh chấp
B. Tài sản thuộc sở hữu của người nhận bảo lãnh
C. Bất động sản
D. Tài sản gắn liền với bất động sản
-
Câu 24:
Hợp tác xã:
A. Là tổ chức kinh tế tập thể do nhà nước thành lập, chủ yếu ở nông thôn
B. Là một loại hình DN
C. Thành viên có thể góp vốn hoặc góp sức vào hợp tác xã
D. Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn và tài sản của hợp tác xã
-
Câu 25:
Đối tượng nào sau đây không được làm thành viên hợp tác xã:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai