500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:
A. Hơn 8 lao động
B. Hơn 10 lao động
C. Hơn 12 lao động
D. Hơn 20 lao động
-
Câu 2:
Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
A. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ
C. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt quá.
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng
-
Câu 5:
Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh.
C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 6:
Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 7:
Chọn câu phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai:
A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Chọn câu sai:
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện
D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định
-
Câu 11:
Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh:
A. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
B. Phải đăng ký kinh doanh
C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
D. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
-
Câu 12:
Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 14:
Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 16:
Có bao nhiêu lọai hình công ty?
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN
-
Câu 17:
Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại
-
Câu 18:
Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 19:
Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Lọai hình DN nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu:
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. DNTN
-
Câu 21:
Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A. Đăng kí kinh doanh
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Khi nộp đơn xin thành lập Công ty
D. A, B, C đều sai
-
Câu 22:
Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV):
A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Công ty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Công ty
B. TVHD có quyền điều hành quản lí Công ty còn TVGV thì không
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công ty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 23:
Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 24:
Vốn điều lệ là gì?
A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đúng
-
Câu 25:
Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN
C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
D. Tất cả đều đúng