500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
-
Câu 2:
Người đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?
A. Là người Việt Nam
B. Phải thường trú tại Việt Nam
C. Có thể ở nước ngoài
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 3:
Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam?
A. Người Việt Nam
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam
C. Người nước ngoài
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 4:
Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu:
A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ
-
Câu 5:
Việc thành lập thêm một trường Đại học mới phải có sự đồng ý của:
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo
D. Sở Kế hoạch & Đầu tư
-
Câu 6:
Đại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Các cổ đông
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 7:
Trong trường hợp thông thừơng, cổ phần nào không được chuyển nhượng trong công ty cổ phần:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức
-
Câu 8:
Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên:
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
-
Câu 9:
Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày:
A. 1/7/2015
B. 1/7/2016
C. 7/1/2015
D. 7/1/2016
-
Câu 10:
Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách:
A. Phát hành cổ phiếu
B. Bỏ thêm vốn đầu tư
C. Phát hành trái phiếu
D. Đầu tư bất động sản
-
Câu 11:
Chọn câu đúng:
A. DNTN không có vốn điều lệ
B. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ
C. DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, không được giảm vốn điều lệ
D. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ
-
Câu 12:
Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn được giới hạn với tỷ lệ là:
A. 49%
B. 50%
C. 51%
D. Không giới hạn
-
Câu 13:
Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
-
Câu 14:
Phân biệt phá sản với giải thể:
A. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính
B. Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp
C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 15:
Công ty đối vốn là công ty:
A. Công ty hợp danh và công ty TNHH
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản
C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản
D. Công ty cổ phần và công ty TNHH
-
Câu 16:
Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:
A. Doanh nghiệp hết tiền
B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu
C. Thua lỗ
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 17:
Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 18:
Số lượng xã viên tối thiểu trong một hợp tác xã là:
A. 5 xã viên
B. 6 xã viên
C. 7 xã viên
D. 8 xã viên
-
Câu 19:
Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp không quá bao nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa được đấu giá:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
-
Câu 20:
Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và công ty TNHH Dân An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ không có đảm bảo
B. Chủ nợ có đảm bảo
C. Người lao động
D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
-
Câu 23:
Vốn góp của các xã viên hợp tác xã:
A. Tùy ý
B. =< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã
C. < 30% vốn điều lệ của hợp tác xã
D. Tùy ý và bằng nhau
-
Câu 24:
Ban kiểm soát của công ty nhà nước do ai thành lập?
A. Hội đồng quản trị
B. Tất cả các thành viên của công ty
C. Tổng giám đốc
D. Phó tổng giám đốc
-
Câu 25:
Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng