500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diệnc ủa đố thành viên đại diện cho:
A. 51% vốn điều lệ
B. 65% vốn điều lệ
C. 75% vốn điều lệ
D. 50% vốn điều lệ
-
Câu 2:
Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:
A. Kinh doanh vũ trường
B. Sản xuất thuốc lá
C. Thám tử tư
D. Kinh doanh casino
-
Câu 3:
Doanh nghiệp tư nhân là:
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Bên vi phạm hợp đồng KHÔNG được miễn trách nhiệm trong trường hợp nào?
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận hoặc hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia.
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng.
C. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên thứ ba
-
Câu 5:
Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 6:
Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Công ty
D. Công ty hợp danh
-
Câu 7:
Tòa kinh tế được thành lập tại:
A. Tòa án nhân dân cấp quận, huyện
B. Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
C. Những thành phố lớn
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 8:
Quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH thuộc về:
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc
C. Thành viên góp vốn nhiều nhất
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Chọn phát biểu sai:
A. Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh nghiệp.
-
Câu 10:
Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp Y không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên
-
Câu 11:
Công ty cổ phần huy động vốn bằng cách:
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành cổ phiếu
C. Phát hành các loại chứng khoán khác
D. Tất cả a, b, c đều đúng
-
Câu 12:
Cổ đông sở hữu loại CP nào sau đây thì bị mất quyền biểu quyết:
A. CP ưu đãi cổ tức
B. CP ưu đãi hoàn lại
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 13:
Khi có quyết định mở thủ tục giải quyết phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã thì doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ phải ngừng hoạt động kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Công ty A tổ chức họp hội đồng thành viên. Suy ra công ty A thuộc loại hình:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
B. Công ty TNHH.
C. Công ty TNHH hoặc công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.
-
Câu 15:
Đối tượng áp dụng của Luật phá sản là:
A. HTX và các DN
B. Cá nhân, tổ chức có ĐKKD
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 16:
Hợp nhất công ty:
A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
B. Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác
C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
D. A và B đều đúng
-
Câu 17:
Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu:
A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp
C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
-
Câu 18:
Ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan:
A. Từ 50% trở lên
B. Từ 65% trở lên
C. Từ 70% trở lên
D. Từ 75% trở lên
-
Câu 19:
Công ty đối vốn là công ty:
A. Công ty hợp danh và công ty TNHH
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản
C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản
D. Công ty cổ phần và công ty TNHH
-
Câu 20:
Tài sản nào KHÔNG thuộc tài sản của công ty hợp danh?
A. Tài sản góp vốn của các thành viên cho công ty
B. Tài sản thu được từ mọi hoạt động kinh doanh của các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
C. Tài sản tạo lập được mang tên công ty
D. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh thực hiện nhân danh công ty và từ các hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký của công ty do các thành viên hợp danh nhân danh cá nhân thực hiện
-
Câu 21:
Thành viên HD:
A. Không được làm chủ DNTN
B. Không được làm thành viên HD của công ty HD khác
C. Không được làm xã viên hợp tác xã
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Nếu trong hợp đồng dịch vụ không có thỏa thuận về thời hạn thanh toán, thì thời điểm thanh toán là:
A. Thời điểm ký kết hợp đồng
B. Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
C. Thời điểm bên cung ứng dịch vụ bắt đầu thực hiện dịch vụ
-
Câu 23:
Cá nhân có thể trở thành xã viên hợp tác xã khi:
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 16 tuổi
D. Đủ 17 tuổi trở lên
-
Câu 24:
Điều kiện để áp dụng hình thức giải quyết tranh chấp bằng thủ tục trọng tài là:
A. Có thỏa thuận giữa các bên trước khi tranh chấp phát sinh.
B. Có sự thỏa thuận giữa các bên sau khi tranh chấp phát sinh.
C. Có sự thỏa thuận trước và lập thành văn bản riêng
D. Cả 3 đều đúng.
-
Câu 25:
Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. DNTN