500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính
Bộ 500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông tư 01/2011/TT – BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định bố cục của Nghị quyết (cá biệt):
A. Theo phần, mục, khoản, điểm
B. Theo chương, mục, điều, khoản, điểm
C. Theo điều, khoản, điểm hoặc theo khoản, điểm
D. Theo phần, chương, mục, điều
-
Câu 2:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng:
A. Chữ in thường, kiểu chữ đứng
B. Chữ in hoa, kiểu chữ đứng
C. Chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng
D. Chữ in thường, kiểu chữ nghiêng
-
Câu 3:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ:
A. 15pt (exactly line spacing) trở lên
B. 15pt (exactly line spacing)
C. 16pt (exactly line spacing) trở lên
D. 17pt (exactly line spacing) trở lên
-
Câu 4:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) khoảng cách tối đa giữa các dòng là:
A. 1,4 dòng (1,4 lines)
B. 1,5 dòng (1,5 lines)
C. 1,5 dòng
D. 1,7 dòng (1,7 lines)
-
Câu 5:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề của điều được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
B. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
C. In hoa, kiểu chữ nghiêng, không đậm
D. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm và có gạch chân
-
Câu 6:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định quyền hạn, chức vụ của người ký được ghi bằng:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 7:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định họ tên bao gồm họ, tên đệm (nếu có) và tên của người ký văn bản ghi bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 8:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng:
A. 1/2 chữ ký về phía bên trái
B. 1/3 chữ ký về phía bên trái
C. 1/2 chữ ký về phía bên phải
D. 1/3 chữ ký về phía bên phải
-
Câu 9:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định từ “Nơi nhận” của văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 10:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng
B. In thường, kiểu chữ đứng
C. In hoa, kiểu chữ đứng
D. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 11:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 12:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành văn bản đượctrình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ đứng
B. In đậm, kiểu chữ đứng
C. In thường, kiểu chữ nghiêng
D. In hoa, kiểu chữ nghiêng
-
Câu 13:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định số trang văn bản được trình bày bằng kiểu chữ:
A. Kiểu chữ nghiêng, đậm
B. Kiểu chữ đứng, đậm
C. Kiểu chữ in nghiêng
D. Kiểu chữ đứng
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước có hình thức sao nào sau đây:
A. Sao y bản chính
B. Trích sao
C. Sao lục
D. Cả ba hình thức trên
-
Câu 15:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Cụm từ “sao y bản chính”, “trích sao” của văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
-
Câu 16:
Theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước có hình thức sao nào sau đây:
A. Trích lục
B. Sao y bản chính
C. Sao trích
D. Cả ba hình thức trên
-
Câu 17:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Cụm từ “trích sao” của văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 18:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định chữ viết tắt của Giấy chứng nhận là:
A. GN
B. GCn
C. CN
D. Cn
-
Câu 19:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định chữ viết tắt của Tờ trình là:
A. TT
B. Ttr
C. TTr
D. TTR
-
Câu 20:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định dòng chữ quốc hiệu: “cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam” được trình bày bằng cỡ chữ bao nhiêu?
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
-
Câu 21:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Dòng chữ quốc hiệu: “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
-
Câu 22:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của cơ quan ban hành văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
-
Câu 23:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định số của văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11-12
B. 12-13
C. 13
D. 14
-
Câu 24:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định địa danh được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
-
Câu 25:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14