500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính
Bộ 500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định tên loại văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 2:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định trích yếu nội dung văn bản (không phải công văn) được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 3:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định trích yếu nội dung công văn được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 4:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước, quy định Đối với những văn bản có phần căn cứ pháp lý để ban hành thì thường sau mỗi căn cứ (trừ căn cứ cuối cùng), cuối dòng có dấu:
A. Dấu chấm
B. Dấu chấm phẩy
C. Dấu chấm than
D. Dấu phẩy
-
Câu 5:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định đốivới những văn bản có phần căn cứ pháp lý để ban hành thì căncứ cuối cùng kết thúc bằng dấu:
A. Dấu chấm
B. Dấu chấm phẩy
C. Dấu chấm than
D. Dấu phẩy
-
Câu 6:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 13-15
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 7:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là:
A. 3pt
B. 4pt
C. 5pt
D. 6pt
-
Câu 8:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) sau từ “Điều” và số thứ tự của điều có dấu gì?
A. Chấm phẩy
B. Phẩy
C. Hai chấm
D. Chấm
-
Câu 9:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) thứ tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ cái tiếng Việt theo thứ tự abc, sau có dấu gì?
A. Chấm phẩy
B. Phẩy
C. Ngoặc đơn
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 10:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định quyền hạn, chức vụ của người ký được ghi bằng cỡ chữ:
A. 13-15
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 11:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định họ tên bao gồm họ, tên đệm (nếu có) và tên của người ký văn bản ghi bằng cỡ chữ:
A. 13-15
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 12:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định khi đóng dấu giáp lai dấu đóng tối đa:
A. 05 trang văn bản
B. 06 trang văn bản
C. 08 trang văn bản
D. 10 trang văn bản
-
Câu 13:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định sau từ “Nơi nhận” có dấu gì?
A. Chấm phẩy
B. Phẩy
C. Chấm
D. Hai chấm
-
Câu 14:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định từ “Nơi nhận” của văn bản được trình bày cỡ chữ:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 11
-
Câu 15:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 16:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định con dấu chỉ độ khẩn của văn bản được khắc bằng hình:
A. Chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình mũi tên
-
Câu 17:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định văn bản có mấy mức độ mật:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định văn bản có mấy mức độ khẩn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành trình bày trong một khung hình:
A. Chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình thoi
-
Câu 20:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 21:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành văn bản đượctrình bày bằng cỡ chữ:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 22:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định số trang văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 23:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định văn bản có mấy hình thức sao:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 24:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Cụm từ “sao y bản chính”, “trích sao” của văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
-
Câu 25:
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định chữ viết tắt của Quy chế là:
A. QC
B. QyC
C. QuC
D. QCh