500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính
Bộ 500 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật UBND có thẩm quyền ban hành:
A. Quyết định
B. Nghị quyết
C. Nghị định
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ phối hợp ban hành:
A. Quyết định liên tịch
B. Chỉ thị liên tịch
C. Thông tư liên tịch
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 3:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật:
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh tỉnh
C. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 4:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật dưới hình thức “Quyết định”?
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp huyện
D. Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Câu 5:
Văn bản hành chính được chia thành mấy loại:
A. 03 loại
B. 04 loại
C. 05 loại
D. 06 loại
-
Câu 6:
Công văn, Báo cáo, Tờ trình thuộc loại văn bản hành chính nào:
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản hành chính thông thường
C. Văn bản chuyên môn kỹ thuật
D. Cả 03 đáp án đều sai
-
Câu 7:
Văn bản quản lý nhà nước được viết theo phong cách ngôn ngữ gì?
A. Hành chính
B. Chính luận
C. Khoa học
D. Hành chính công
-
Câu 8:
Chủ thể ban hành Văn bản quản lý nhà nước:
A. Cơ quan Nhà nước
B. Cơ quan hành chính Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị xã hội
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục, trình tự luật định, trong đó có các quy tắc xử sự chung là văn bản:
A. Văn bản hành chính cá biệt
B. Văn bản hành chính thông thường
C. Văn bản chuyên môn kỹ thuật
D. Văn bản quy phạm pháp luật
-
Câu 10:
Văn bản quản lý hành chính nhà nước cần đảm bảo mấy yêu cầu chung về nội dung:
A. 03 yêu cầu
B. 04 yêu cầu
C. 05 yêu cầu
D. 06 yêu cầu
-
Câu 11:
Có mấy đặc điểm của ngôn ngữ văn bản quản lý nhà nước:
A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
-
Câu 12:
Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ hành chính:
A. Tính chính xác, cụ thể; Tính phổ thông đại chúng
B. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính trực quan sinh động
C. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính khách quan
D. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính trực quan sinh động, tính dập khuôn
-
Câu 13:
Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ hành chính:
A. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông quần chúng; Tính khách quan; Tính trang trọng, lịch sự; Tính khuôn mẫu
B. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính khách quan; Tính trang trọng, lịch sự; Tính khuôn mẫu
C. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính chủ quan; Tính trang trọng, lịch sự; Tính khuôn mẫu
D. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính khách quan; Tính trang nghiêm, lịch sự; Tính khuôn mẫu
-
Câu 14:
Đâu là yêu cầu chung về nội dung của văn bản?
A. Tính mục đích, tính công quyền
B. Tính khoa học, tính đại chúng
C. Tính khả thi, tính pháp lý
D. Cả 03 đáp án đều đúng
-
Câu 15:
Đâu là yêu cầu chung về nội dung của văn bản?
A. Tính mục đích, tính công quyền, tính khoa học
B. Tính mục đích, tính quyền lực, tính khoa học
C. Tính mục tiêu, tính công quyền, tính khoa học
D. Tính mục đích, tính uy quyền, tính khoa học
-
Câu 16:
Đâu là yêu cầu chung về nội dung của văn bản?
A. Tính mục đích, tính uy quyền, tính khoa học, tính đại chúng, tính khả thi, tính hợp lý
B. Tính mục đích, tính quyền lực, tính khoa học, tính quần chúng, tính khả thi, tính hợp lý
C. Tính khoa học, tính đại chúng, tính khả thi, tính pháp lý
D. Tính công quyền, tính khoa học, tính quần chúng, tính thực thi, tính pháp lý
-
Câu 17:
Đâu là một trong những yêu cầu để văn bản đảm bảo tính pháp lý?
A. Nội dung điều chỉnh đúng thẩm quyền do luật định
B. Nội dung điều chỉnh đúng thẩm quyền
C. Nội dung đúng thẩm quyền do luật định
D. Nội dung điều chỉnh đúng luật định
-
Câu 18:
Đâu là một trong những yêu cầu để văn bản đảm bảo tính pháp lý?
A. Văn bản phải được ban hành đúng trình tự
B. Văn bản phải được ban hành đúng căn cứ pháp lý
C. Văn bản phải được ban hành đúng thể thức
D. Văn bản phải được ban hành đúng thẩm quyền
-
Câu 19:
Đâu là một trong những yêu cầu để văn bản đảm bảo tính pháp lý?
A. Nội dung của văn bản phù hợp với quy định
B. Nội dung của văn bản phù hợp với quy định của pháp luật
C. Nội dung của văn bản phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 20:
Đâu là một trong những yêu cầu để văn bản đảm bảo tính pháp lý?
A. Nội dung văn bản phải phù hợp với tính hợp pháp của mỗi nhóm trong hệ thống văn bản
B. Nội dung văn bản phải phù hợp với tính chất pháp lý trong hệ thống văn bản
C. Nội dung văn bản phải phù hợp với tính chất pháp lý của mỗi nhóm trong hệ thống
D. Nội dung văn bản phải phù hợp với tính chất pháp lý của mỗi nhóm trong hệ thống văn bản
-
Câu 21:
Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ hành chính:
A. Tính chính xác, rõ ràng; Tính hàn lâm, khoa học; Tính khách quan, phi cá tính; Tính trang trọng lịch sự; Tính khuôn mẫu
B. Tính chính xác, rõ ràng; Tính thông tục; Tính khách quan; Tính trang trọng lịch sự; Tính khuôn mẫu
C. Tính chính xác, rõ ràng; Tính hàn lâm khoa học; Tính khách quan; Tính trang trọng xã giao; Tính khuôn mẫu
D. Tính chính xác, rõ ràng; Tính phổ thông đại chúng; Tính khách quan; Tính trang trọng, lịch sự; Tính khuôn mẫu
-
Câu 22:
Mọi văn bản do cơ quan Nhà nước ban hành đều là:
A. Văn bản quy phạm pháp luật.
B. Văn bản cá biệt cụ thể.
C. Văn bản áp dụng pháp luật.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
-
Câu 23:
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính cá biệt?
A. Báo cáo
B. Điều lệ có chất nội bộ
C. Nội quy có tính chất nội bộ
D. Quy định có tính chất nội bộ
-
Câu 24:
Văn bản nào sau đây là văn bản hành chính thông thường?
A. Nội quy
B. Quyết định
C. Tờ trình
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 25:
Văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính thông thường.
A. Đề án
B. Kế hoạch
C. Quy chế
D. Cả 3 đáp án trên đều sai