510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDVMU để thanh toán hàng hóa dịch vụ tại nước ngoài sẽ phải chịu loại phí nào?
A. Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,1%
B. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (cross border fee) 1,1% và phí chuyển đổi ngoại tệ
C. Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,1% và phí cross border fee
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng
-
Câu 2:
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng MasterCard và thực hiện giao dịch trên POS BIDV vào ngày 5/4, giao dịch được ghi nhận luôn trong ngày. Khách hàng sẽ được miễn lãi bao nhiêu ngày đối với giao dịch này?
A. 15 ngày
B. 18 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
-
Câu 3:
Chủ thẻ tín dụng BIDV sẽ chịu phí giao dịch đối với các giao dịch nào?
A. Giao dịch rút tiền
B. Giao dịch mua hàng trên POS BIDV
C. Giao dịch mua hàng trên POS ngân hàng khác trong nước
D. Phương án A, B và C
-
Câu 4:
Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ Flexi với hạn mức 60 triệu, hạn mức này nằm trong khung hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ khác. Chi nhánh tư vấn khách hàng lựa chọn loại sản phẩm nào phù hợp hơn?
A. Thẻ tín dụng BIDVMU
B. Thẻ tín dụng Precious
C. Thẻ MasterCard Platinum
D. Phương án A hoặc B
-
Câu 5:
Khách hàng sinh sống tại Hà nội, có nhu cầu phát hành khẩn cấp thẻ tín dụng BIDVMU trong vòng 2 ngày để đi nước ngoài. Chi nhánh phản hồi như thế nào? Có phát hành thẻ cho khách hàng, nếu có thì cần có điều kiện gì và bị thu phí gì?
A. Xử lý ngay cho KH theo quy trình phát hành nhanh thẻ tín dụng
B. Thông báo khách hàng sẽ bị thu phí phát hành nhanh và có thể bị NH từ chối phát hành thẻ tín dụng; Sau khi đánh giá KH đủ điều kiện phát hành thẻ tín dụng, xử lý theo quy trình phát hành nhanh
C. Thông báo khách hàng sẽ bị thu phí phát hành nhanh. Trường hợp KH đồng ý, xử lý cho KH theo quy trình phát hành nhanh
D. Không thể xử lý được
-
Câu 6:
Chủ thẻ tín dụng quốc tế BIDV Manchester United được những ưu đãi về tích luỹ điểm thưởng gì đặc biệt?
A. Được nhân đôi số điểm khi giao dịch thanh toán mua hàng tại website bán hàng Manchester United
B. Được nhân 5 số điểm khi giao dịch vào ngày liền kề sau khi MU chiến thắng tại giải bóng đá ngoại hạng Anh
C. Được nhân 5 số điểm khi giao dịch vào ngày Chủ nhật hàng tuần khi giải bóng đá ngoại hạng Anh diễn ra.
D. Không có gì đặc biệt hơn các sản phẩm thẻ khác
-
Câu 7:
Hạn mức ứng tiền theo thẻ của thẻ tín dụng BIDV tối đa là bao nhiêu?
A. Bằng hạn mức tín dụng thẻ
B. 50% hạn mức tín dụng thẻ
C. 30% hạn mức tín dụng thẻ
D. Không giới hạn
-
Câu 8:
Hạn mức tín dụng thẻ cấp cho đối tượng nào?
A. Chủ thẻ chính
B. Chủ thẻ phụ
C. Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ
D. Các khách hàng đến đăng ký phát hành thẻ tại BIDV
-
Câu 9:
Khách hàng đăng ký phát hành thẻ tín dụng có thể dùng các biện pháp bảo đảm tín dụng nào?
A. Tài sản đảm bảo
B. Tín chấp
C. Kết hợp hai hình thức có tài sản bảo đảm và không có tài sản bảo đảm
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 10:
Các trường hợp nào khách hàng không được BIDV xem xét phát hành thẻ tín dụng?
A. Không đủ năng lực hành vi dân sự
B. Không đủ năng lực tài chính đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ khoản vay tín dụng
C. Dưới 15 tuổi
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 11:
Khách hàng đang là Chủ thẻ chính của thẻ tín dụng BIDV VISA Precious; và có nhu cầu phát hành thêm một thẻ tín dụng Precious và cũng là chủ thẻ chính, Chi nhánh ứng xử thế nào
A. Cán bộ ngân hàng tư vấn khách hàng phát hành sản phẩm thẻ khác, ví dụ thẻ BIDV VISA Flexi, BIDV VISA MU, BIDV MasterCard Platinum
B. Chi nhánh tư vấn khách hàng chấm dứt sử dụng thẻ cũ, thanh toán hết dư nợ và phát hành thẻ tín dụng mới theo nhu cầu khách hàng
C. A hoặc B
D. Không có phương án nào nêu trên
-
Câu 12:
Khách hàng có nhu cầu thanh toán dư nợ tự động nhưng lại để trống phần thông tin liên quan đến đăng ký thanh toán dư nợ tự động trên đơn đề nghị phát hành, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Chi nhánh bỏ qua thông tin này, tiếp tục đề xuất phát hành cho khách hàng với phương thức thanh toán dư nợ tại quầy.
B. Cán bộ ngân hàng liên hệ với khách hàng đề nghị khách hàng bổ sung thông tin còn thiếu về việc trích nợ tự động (tỷ lệ, tài khoản trích nợ)
C. Cán bộ ngân hàng từ chối phát hành thẻ cho khách hàng do thiếu thông tin
D. Cán bộ ngân hàng sẽ tự động trích nợ 100% từ tài khoản hiện có của khách hàng tại BIDV.
-
Câu 13:
Khách hàng là người nước ngoài có thời hạn cư trú còn lại là 120 ngày, có nhu cầu phát hành thẻ tín dụng tại BIDV, Chi nhánh sẽ phát hành thẻ có thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng thẻ là bao nhiêu ngày?
A. Tối đa là 90 ngày
B. Tối đa là 120 ngày
C. Tối đa là 150 ngày
D. Các phương án này đều sai
-
Câu 14:
Khách hàng đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng nằm trong khung hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ khác; Chi nhánh sẽ xử lý thế nào?
A. Cán bộ Chi nhánh từ chối thay đổi hạn mức tín dụng do không phù hợp hạn mức quy định của sản phẩm.
B. Cán bộ Chi nhánh đề xuất thay đổi hạn mức tín dụng cho khách hàng theo thời hạn thẻ.
C. Cán bộ Chi nhánh tư vấn khách hàng lựa chọn sản phẩm thẻ phù hợp hoặc chỉ thay đổi hạn mức tín dụng có thời hạn không quá 03 tháng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
-
Câu 15:
Việc đánh giá hạn mức tín dụng thẻ định kỳ được Chi nhánh thực hiện tại thời điểm nào? Và theo định kỳ thế nào?
A. Tối thiểu 01 năm 01 lần
B. Khi hết thời hạn hiệu lực của thẻ
C. Tối thiểu 02 năm 01 lần
D. Tại thời điểm phát hành thẻ
-
Câu 16:
Để có quyết định điều chỉnh phù hợp về hạn mức tín dụng thẻ cho khách hàng theo Quy định hiện hành của BIDV, Chi nhánh chủ động rà soát đánh giá lại khách hàng trên cơ sở những thông tin nào?
A. Lịch sử thanh toán dư nợ của khách hàng.
B. Các thông tin cập nhật được có ảnh hưởng tới khả năng tài chính của khách hàng.
C. Thay đổi giá trị tài sản bảo đảm cho khoản nợ vay thẻ tín dụng của khách hàng đang cầm cố/thế chấp tại Ngân hàng
D. Cả 03 phương án trên
-
Câu 17:
Mức tín dụng bổ sung cho trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm không được vượt quá tỷ lệ nào?
A. Không vượt quá 100% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
B. Không vượt quá 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
C. Không vượt quá 30% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ.
D. Không có phương án nào nêu trên
-
Câu 18:
Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực trong thời hạn bao lâu?
A. Tối đa là 03 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
B. Tối đa là 06 tháng kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
C. Tối đa là 1 năm kể từ ngày cấp hạn mức tín dụng tạm thời
D. Theo thời hạn hiệu lực của thẻ
-
Câu 19:
Khách hàng từ đủ mười lăm tuổi đến dưới mười tám tuổi có nhu cầu phát hành thẻ tín dụng là thẻ chính tại BIDV, Chi nhánh sẽ hướng dẫn khách hàng như thế nào?
A. Cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng điền thông tin vào Đơn đăng ký phát hành và sử dụng thẻ để đăng ký phát hành thẻ chính
B. Cán bộ Chi nhánh từ chối phát hành thẻ cả thẻ chính hoặc thẻ phụ cho khách hàng vì khách hàng chưa đủ 18 tuổi.
C. Cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng đề nghị người đại diện, người thân phát hành Thẻ chính và đề nghị phát hành Thẻ phụ cho khách hàng
D. Không có phương án nào nêu trên
-
Câu 20:
Công tác thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín dụng đối với khách hàng mới tại Chi nhánh được thực hiện trong thời gian bao lâu?
A. Thời gian hoàn thành tối đa trong 01 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ
B. Thời gian hoàn thành tối đa trong 1/2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ.
C. Thời gian hoàn thành tối đa trong 02 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ.
D. Thời gian hoàn thành tối đa trong 03 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận đầy đủ hồ sơ.
-
Câu 21:
Loại giấy tờ có giá nàokhông được chấp nhận xem xét khi khách hàng dùng để đảm bảo trong quá trình đề xuất phát hành thẻ tín dụng?
A. Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Cổ phiếu
D. Sổ tiết kiệm
-
Câu 22:
Đối với Đề nghị phát hành thẻ nhanh, Chi nhánh phải chuyển tiếp tới Trung tâm thẻ trong thời gian bao lâu?
A. Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ thời điểm bộ hồ sơ được cấp có thẩm quyền phê duyệt
B. Trong vòng 4 giờ làm việc kể từ thời điểm bộ hồ sơ được cấp có thẩm quyền phê duyệt
C. Trong vòng 1 giờ làm việc kể từ thời điểm bộ hồ sơ được cấp có thẩm quyền phê duyệt
D. Không có phương án nào nêu trên
-
Câu 23:
Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào đối với các trường hợp chủ thẻ tín dụng không gia hạn thẻ?
A. Các thẻ này sẽ tự động không giao dịch được sau thời gian hết hạn, nên Chi nhánh không cần xử lý.
B. Các thẻ này sẽ tự động không giao dịch được sau thời gian hết hạn, Chi nhánh không cần xử lý
C. Bộ phận Khách hàng cá nhân/ nghiệp vụ thẻ Chi nhánh phát hành thẻ lập danh sách thẻ sau thời gian hết hạn sử dụng mà khách hàng không có nhu cầu gia hạn (gồm cả thẻ chính và thẻ phụ) trong thời gian 30 ngày kể từ ngày hết hạn sử dụng thẻ gửi bộ phận GD Khách hàng cá nhân/ nghiệp vụ thẻ tiến hành khóa thẻ phụ hoặc chấm dứt sử dụng thẻ chính.
-
Câu 24:
Khách hàng có nhu cầu thay đổi hạn mức tín dụng sẽ yêu cầu thực hiện tại đâu?
A. Khách hàng gửi yêu cầu tại bất kỳ Chi nhánh/Phòng giao dịch nào thuộc BIDV
B. Khách hàng gửi yêu cầu tại Chi nhánh phát hành thẻ
C. Khách hàng không được yêu cầu thay đổi hạn mức tín dụng trong quá trình sử dụng thẻ
D. Khách hàng liên hệ với TTCSKH.
-
Câu 25:
Đối với cho vay tài trợ xuất khẩu, việc định giá lại hàng hóa thế chấp được thực hiện theo tần suất nào?
A. Định kỳ hàng quý
B. Định kỳ hàng tháng (quý) hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn
C. Định kỳ 06 tháng hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động
D. Định kỳ hàng năm hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn