510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Phương thức thanh toán nào được chấp nhận trong tài trợ nhập khẩu theo chương trình GSM 102 tại BIDV?
A. Nhờ thu
B. L/C, nhờ thu và TTR
C. L/C
D. Chỉ L/C trả chậm
-
Câu 2:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 3:
Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu?
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ
-
Câu 4:
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, những khoản nợ nào được phân loại vào Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo phương pháp định lượng?
A. Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày
B. Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
C. Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngà
D. Nợ quá hạn trên 360 ngày
-
Câu 5:
Theo Chính sách cấp tín dụng, đối với cho vay đầu tư dự án, khách hàng chưa đáp ứng điều kiện vốn chủ sở hữu, có thể bổ sung thay thế tối đa bao nhiêu % trong tỷ lệ vốn chủ sở hữu quy đinh bằng TSBĐ ngoài dự án?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
-
Câu 6:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng bao nhiêu?
A. 50% vốn cấp 1
B. 70% vốn cấp 1
C. 80% vốn cấp 1
D. 100% vốn cấp 1
-
Câu 7:
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân hàng, bảo lãnh đối ứng là gì?
A. Là bảo lãnh ngân hàng, theo đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bên bảo lãnh đối ứng) cam kết với bên bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên bảo lãnh, trong trường hợp bên bảo lãnh thực hiện bảo lãnh và phải trả thay cho khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng.
B. Là bảo lãnh ngân hàng trong đó có 02 tổ chức tín dụng cùng thực hiện cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho bên được bảo lãnh, trong trường hợp bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết
C. Là bảo lãnh ngân hàng, trong đó tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bên bảo lãnh đối ứng) cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc bảo đảm khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh và phải thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thay cho bên bảo lãnh.
D. a, b và c đều sai
-
Câu 8:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 0%?
A. Tiền mặt, vàng
B. Tiền gửi tại NHNN bằng VND
C. Cho vay đảm bảo bằng giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
D. Cả a, b và c
-
Câu 9:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng xếp loại BBB, tỷ lệ tài sản bảo đảm phải đáp ứng tối thiểu bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 10:
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), phương thức giải ngân đối với khoản cho vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh được thực hiện như thế nào?
A. Bằng tiền mặt.
B. Chuyển khoản vào TKTG của Ngân sách cấp Tỉnh mở tại BIDV.
C. Chuyển khoản vào TKTG của Ngân sách cấp Tỉnh mở tại KBNN tỉnh đó.
D. Không có quy định cụ thể.
-
Câu 11:
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, quy mô của doanh nghiệp được xác định dựa trên các tiêu chí nào?
A. Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, doanh thu thuần, tổng tài sản
B. Vốn chủ sở hữu, doanh thu thuần, tổng tài sản
C. Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, tổng tài sản
D. Vốn chủ sở hữu, tổng tài sản
-
Câu 12:
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), mức cho vay tối đa đối với một Ngân sách cấp Tỉnh tại thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng bằng chênh lệch bao nhiêu phần trăm (%) giữa tổng vốn xây dựng cơ bản trong nước hàng năm của Ngân sách cấp Tỉnh và số vốn huy động của ngân sách cấp Tỉnh?
A. 25%
B. 30%
C. 50%
D. 100%
-
Câu 13:
Thời điểm nào Khách hàng bắt buộc phải có tài sản thế chấp là hợp đồng tiền gửi/thẻ tiết kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu do BIDV và các TCTD khác phát hành hoặc dùng bảo lãnh thanh toán của TCTD khác để đảm bảo cho phần vốn tự có bổ sung tham gia khi được tài trợ nhập khẩu đảm bào bằng lô hàng nhập?
A. Khách hàng không phải dùng bất kỳ tài sản thế chấp nào để đảm bảo cho phần vốn tự có bổ sung tham gia mà chỉ cần cam kết bằng văn bản sẽ nộp đủ tiền khi BIDV có thông báo.
B. Trước khi mở L/C
C. Trước thời điểm thanh toán L/C
D. Trước thời điểm thanh toán L/C hoặc thời điểm ký hậu vận đơn/bảo lãnh nhận hàng/trả bộ chứng từ cho Khách hàng, tùy trường hợp nào xảy ra trước.
-
Câu 14:
Theo quy định của pháp luật các trường hợp bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm là: i) Thế chấp quyền sử dụng đất; ii) Thế chấp quyền sử dụng rừng iii) Thế chấp tàu bay, tàu biển; iv) Thế chấp dây chuyền máy móc, thiết bị Cặp phương án đúng là:
A. i, ii, iv
B. i, ii, iii
C. i, ii
D. i, ii, iii, iv
-
Câu 15:
Đối với Chi nhánh Nhóm 1 có phát sinh khoản vay dự án thuộc lĩnh vực Đầu tư kinh doanh bất động sản thì quy mô khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị nào sau đây thì phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh.
A. 200 tỷ đồng
B. 250 tỷ đồng
C. 350 tỷ đồng
D. 400 tỷ đồng
-
Câu 16:
Chức năng của Hội đồng tín dụng cơ sở?
A. Tham mưu cho GĐ CN trong việc phán quyết TD
B. Thực hiện phán quyết tín dụng
C. Thực hiện phán quyết tín dụng và quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, thông qua kết quả xếp hạng TD nội bộ của khách hàng, kết quả phân loại nợ
D. Thực hiện phán quyết tín dụng; quyết định các biện pháp xử lý nợ xấu, nợ nhóm 2, nợ hạch toán ngoại bảng, ban hành văn bản nội bộ trong hoạt động tín dụng của CN
-
Câu 17:
Những đối tượng nào sau đây được phép làm Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại (chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở và chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở độc lập)?
A. Doanh nghiệp trong nước được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoạt động đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư;
C. Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
-
Câu 18:
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN về quy định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD, khi vay bằng ngoại tệ để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hóa (trừ xăng dầu), dịch vụ, khách hàng vay phải có đủ ngoại tệ để trả nợ vay từ nguồn nào?
A. Nguồn thu xuất khẩu để trả nợ vay
B. Mua từ TCTD cho vay
C. Mua từ TCTD khác có văn bản cam kết
D. Mua trên thị trường chợ đen
-
Câu 19:
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Từ chối đề nghị của Khách hàng vì thiếu chứng từ so với quy định của BIDV.
B. Có thể chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng xuất trình bản sao Tờ khai hải quan (đã được đối chiếu, xác thực với bản gốc) chứng thực lô hàng xuất khẩu liên quan đã được làm thủ tục thông quan
C. Chấp thuận chiết khấu như đề xuất của Khách hàng
D. Chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng có văn bản cam kết bổ sung bản gốc chứng từ vận tải chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chiết khấu
-
Câu 20:
BIDV sẽ xử lý lô hàng nhập khẩu dùng làm đảm bảo tiền vay để thu hồi nợ khi giá trị lô hàng giảm bao nhiêu phần trăm (%)so với giá trị lô hàng ban đầu?
A. 10%
B. 20% hoặc khi giá trị lô hàng nhập khẩu giảm xuống chỉ còn lớn hơn tỷ lệ cho vay của BIDV 3% giá trị lô hàng ban đầu (tùy theo trường hợp nào giá trị lô hàng còn lại lớn hơn)
C. 10% và khách hàng không thực hiện bổ sung tài sản bảo đảm/trả nợ trước hạn trong thời gian BIDV yêu cầu
D. Cả b và c
-
Câu 21:
Việc đánh giá hạn mức tín dụng thẻ định kỳ được Chi nhánh thực hiện tại thời điểm nào? Và theo định kỳ thế nào?
A. Tối thiểu 01 năm 01 lần
B. Khi hết thời hạn hiệu lực của thẻ
C. Tối thiểu 02 năm 01 lần
D. Tại thời điểm phát hành thẻ
-
Câu 22:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu (bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu tư của dự án nếu thời hạn cho vay >7 năm.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 23:
Hạn mức tín dụng thẻ cấp cho đối tượng nào?
A. Chủ thẻ chính
B. Chủ thẻ phụ
C. Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ
D. Các khách hàng đến đăng ký phát hành thẻ tại BIDV
-
Câu 24:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng cá nhân, thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng cá nhân?
A. 1 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
-
Câu 25:
Định kỳ xem xét sử dụng dự phòng để XLRRTD tại BIDV được quy định như thế nào?
A. 1 năm xem xét 1 lần
B. 9 tháng xem xét 1 lần
C. 6 tháng xem xét 1 lần
D. Định kỳ hàng quý hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền