510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo quy định tại Quyết định 081/QĐHĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với thời gian tối đa như thế nào?
A. Không có thẩm quyền gia hạn
B. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 03 tháng
C. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 06 tháng
D. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 12 tháng.
-
Câu 2:
Đặc điểm của Hạn mức tín dụng tự động (HMTDTĐ) là gì?
A. HMTDTĐ nằm trong hạn mức tín dụng ngắn hạn đã cấp cho Khách hàng
B. TTTM Số dư HMTDTĐ khả dụng có thể sử dụng để thực hiện cấp tín dụng theo HMTD ngắn hạn thông thường cho các mục đích khác (vay vốn, bảo lãnh, giao dịch TTTM khác).
C. HMTDTĐ được cấp riêng cho từng nghiệp vụ
D. a, b và c
-
Câu 3:
Theo Thông tư 09/2014/TT-NHNN, một khoản vay đang thu hồi theo kết luận của thanh tra được phân loại vào nợ nhóm nào?
A. Nhóm 3
B. Nhóm 4
C. Nhóm 5
D. Theo quyết định thanh tra
-
Câu 4:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm những khoản nào?
A. Vốn cấp 1 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
B. Vốn cấp 1 và vốn cấp 2
C. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn cấp 3
D. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
-
Câu 5:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối tượng nào được coi là người có quan hệ thân thuộc với khách hàng cá nhân A vay vốn tại BIDV
A. Anh ruột của bố khách hàng A
B. Anh ruột của vợ khách hàng A
C. Bố vợ khách hàng A
D. Anh họ khách hàng A
-
Câu 6:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, BIDV không cấp tín dụng mới với đối tượng khách hàng xếp hạng Tín dụng nội bộ nào?
A. B
B. BB
C. C
D. C và D
-
Câu 7:
Khách hàng có thể thanh toán dư nợ thẻ tín dụng theo các phương thức nào?
A. 1/Thanh toán tại quầy 2/Trích nợ tự động từ tài khoản
B. 1/ Trích nợ tự động từ tài khoản 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác
C. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác 3/Trích nợ tự động
D. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác
-
Câu 8:
Dự án thuộc lĩnh vực nào sau đây, bất kể quy mô khoản vay phải thực hiện thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
A. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện
B. Dự án Đầu tư kinh doanh bất động sản
C. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến kim loại (sắt, thép…)
D. Dự án khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
-
Câu 9:
Tại BIDV, việc định giá lại đối với tài sản bảo đảm phải thực hiện theo tần suất nào?
A. Định kỳ 1 tháng/lần
B. Định kỳ 3 tháng/lần
C. Định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm/lần
D. Khi xét thấy cần thiết
-
Câu 10:
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng DN của BIDV, trường hợp nào được xem xét cho vay không có TSBĐ?
A. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5
B. Khách hàng xếp hạng AA trờ lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ gốc bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
C. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
D. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn trong 01 năm gần nhất
-
Câu 11:
Hiện BIDV đang thực hiện mua/bán các loại ngoại tệ nào của nước có chung biên giới?
A. CNY, LAK, KHR
B. Chỉ CNY và LAK
C. Chỉ CNY và KHR
D. Chỉ CNY
-
Câu 12:
Rủi ro chủ yếu của sản phẩm chiết khấu có truy đòi hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ hàng xuất khẩu thanh toán theo hình thức L/C là gì?
A. Ngân hàng phát hành L/C phá sản (vỡ nợ).
B. Nhà nhập khẩu phá sản (vỡ nợ)
C. Cơ quan Tòa án/Trọng tài phán quyết và tuyên bố Nhà xuất khẩu có gian lận thương mại
D. a và c
-
Câu 13:
Như thế nào được coi là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài?
A. Việc nhà đầu tư chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư
B. Việc nhà đầu tư chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư và trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư đó ở nước ngoài.
C. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
D. Tất cả các hình thức trên
-
Câu 14:
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Từ chối đề nghị của Khách hàng vì thiếu chứng từ so với quy định của BIDV.
B. Có thể chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng xuất trình bản sao Tờ khai hải quan (đã được đối chiếu, xác thực với bản gốc) chứng thực lô hàng xuất khẩu liên quan đã được làm thủ tục thông quan
C. Chấp thuận chiết khấu như đề xuất của Khách hàng
D. Chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng có văn bản cam kết bổ sung bản gốc chứng từ vận tải chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chiết khấu
-
Câu 15:
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), phương thức giải ngân đối với khoản cho vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh được thực hiện như thế nào?
A. Bằng tiền mặt.
B. Chuyển khoản vào TKTG của Ngân sách cấp Tỉnh mở tại BIDV.
C. Chuyển khoản vào TKTG của Ngân sách cấp Tỉnh mở tại KBNN tỉnh đó.
D. Không có quy định cụ thể.
-
Câu 16:
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân hàng, số dư bảo lãnh trong trường hợp nào được tính vào số dư bảo lãnh để thực hiện quy định về giới hạn cấp tín dụng?
A. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh cho bên được bảo lãnh là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác
B. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác
C. Số dư bảo lãnh trong trường hợp phát hành bảo lãnh trên cơ sở thư tín dụng dự phòng được phát hành bởi tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác;
D. Số dư bảo lãnh phát hành các hình thức mở thư tín dụng trả ngay BIDV.
-
Câu 17:
Điều kiện về thời hạn để L/C xuất khẩu trả chậm được chấp nhận chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là gì?
A. Kỳ hạn trả chậm tối đa 90 ngày
B. Kỳ hạn trả chậm tối đa 120 ngày
C. Kỳ hạn trả chậm tối đa 180 ngày
D. Kỳ hạn trả chậm tối đa 360 ngày
-
Câu 18:
Theo công văn 8166/CV-QLTD ngày 26/12/2013, v/v hướng dẫn cho vay bằng ngoại tệ đối với khách hàng là người cư trú, Chi nhánh được quyết định cho vay đối với khách hàng bằng ngoại tệ nào?
A. USD
B. CAD
C. JPY
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 19:
Đồng tiền thấu chi được phép là đồng tiền nào?
A. VND
B. v
C. A và B
D. A, B và EUR
-
Câu 20:
Khi mua ngoại tệ thanh toán nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, hồ sơ cần phải xuất trình bao gồm những tài liệu, chứng từ gì?
A. Bộ chứng từ LC, nhờ thu
B. Thông báo đòi tiền theo LC, nhờ thu
C. Tờ khai hải quan
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 21:
Điều kiện về Xếp hạng tín dụng nội bộ (XHTDNB) đối với Khách hàng khi thế chấp quyền đòi nợ hình thành trong tương lai từ Hợp đồng/đơn hàng xuất khẩu như thế nào?
A. XHTDNB từ BBB trở lên
B. XHTDNB từ A trở lên
C. XHTDNB từ AA trở lên
D. Tất cả các Khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm đều được thế chấp quyền đòi nợ hình thành trong tương lai từ Hợp đồng/đơn hàng xuất khẩu
-
Câu 22:
Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh gồm 3 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng bằng thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 23:
Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào?
A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng
B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.
D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
-
Câu 24:
Hồ sơ khách hàng là gì?
A. Hồ sơ khách hàng là Hồ sơ thông tin khách hàng trong phân hệ thông tin khách hàng
B. Hồ sơ khách hàng là hồ sơ giao dịch tín dụng bao gồm hồ sơ pháp lý, hồ sơ hoạt động kinh doanh, tài chính
C. Hồ sơ khách hàng là hồ sơ mở tài khoản giao dịch của khách hàng
D. Hồ sơ khách hàng là quy định riêng, phục vụ công tác chăm sóc khách hàng
-
Câu 25:
Ai là người phê duyệt đề xuất các khoản tín dụng vượt thẩm quyền của Chi nhánh.
A. HĐ TD cơ sở
B. GĐ Chi nhánh
C. Phó GĐ phụ trách QLRR
D. PGĐ phụ trách khách hàng