510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo Thông tư 09/2014/TT-NHNN, một khoản vay đang thu hồi theo kết luận của thanh tra được phân loại vào nợ nhóm nào?
A. Nhóm 3
B. Nhóm 4
C. Nhóm 5
D. Theo quyết định thanh tra
-
Câu 2:
Mục đích xây dựng Hồ sơ khách hàng để làm gì?
A. Giúp BIDV hiểu rõ về đặc điểm, nhu cầu, thói quen sử dụng, chu kỳ sản phẩm của khách hàng
B. Giúp BIDV hiểu rõ về tình hình tài chính, hiệu quả sinh lời, rủi ro kinh doanh, khả năng thanh toán của khách hàng
C. Giúp BIDV hiểu rõ về tâm lý, tình cảm của các cá nhân có ảnh hưởng
D. Giúp BIDV hiểu rõ về sở thích, thói quen của các cá nhân có ảnh hưởng
-
Câu 3:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 20%?
A. Cho vay các TCTD khác
B. Tiền gửi tại NHNN bằng ngoại tệ
C. Cho vay Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Cả a, b và c
-
Câu 4:
Theo quy định của NHNN tại Thông tư 02/2013/TT-NHNN, tài sản bảo đảm để khấu trừ khi tính số tiền dự phòng cụ thể phải đáp ứng điều kiện nào?
A. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm và theo quy định của pháp luật khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết
B. Tài sản bảo đảm phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm
C. Thời gian xử lý tài sản bảo đảm theo dự kiến không quá 01 (một) năm đối với tài sản bảo đảm không phải là bất động sản và không quá 02 (hai) năm đối với tài sản bảo đảm là bất động sản, kể từ khi ngân hàng có quyền thực hiện xử lý tài sản bảo đảm
D. Tất các các điều kiện trên
-
Câu 5:
Khi khách hàng được xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh theo trường hợp bị ốm đau, bệnh tật, tai nạn, văn bản giải trình khó khăn của khách hàng trước thời điểm xem xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 6:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối tượng nào được coi là người có quan hệ thân thuộc với khách hàng cá nhân A vay vốn tại BIDV
A. Anh ruột của bố khách hàng A
B. Anh ruột của vợ khách hàng A
C. Bố vợ khách hàng A
D. Anh họ khách hàng A
-
Câu 7:
Theo quy định tại Quyết định 081/QĐHĐQT ngày 15/01/2014, thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Lãnh đạo Phòng Giao dịch đối với khoản vay ngắn hạn do Lãnh đạo phòng giao dịch phê duyệt với thời gian tối đa như thế nào?
A. Không có thẩm quyền gia hạn
B. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 03 tháng
C. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 06 tháng
D. Thời gian của mỗi lần gia hạn nợ ≤ thời gian cho vay đã thỏa thuận trong HĐTD nhưng tổng thời gian gia hạn ≤ 12 tháng.
-
Câu 8:
Phương thức làm việc của HĐ tín dụng cơ sở?
A. Thông qua họp
B. Lấy ý kiến bằng văn bản
C. Kết hợp giữa họp và lấy ý kiến bằng văn bản
D. Tất cả các phương thức trên
-
Câu 9:
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được cấp tín dụng không có bảo đảm cho đối tượng nào?
A. Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
B. Công ty có con trai của Chủ tịch HĐQT góp 10% Vốn điều lệ
C. Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
D. Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
-
Câu 10:
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu không công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết khách hàng xếp hạng BB?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
-
Câu 11:
Quyền và nghĩa vụ của bên bảo lãnh là gì?
A. Chấp nhận hoặc từ chối đề nghị cấp bảo lãnh của khách hàng.
B. Khởi kiện theo quy định của pháp luật khi bên được bảo lãnh vi phạm nghĩa vụ đã cam kết
C. Thu phí bảo lãnh, điều chỉnh phí bảo lãnh
D. Cả a, b và c
-
Câu 12:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng có liên quan đến Công ty mà các KH trong nhóm xếp loại A trở lên tại Chi nhánh thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. 3 lần
-
Câu 13:
Đối với Chi nhánh Nhóm 3 có phát sinh khoản vay dự án thuộc lĩnh vực Đầu tư kinh doanh bất động sản thì quy mô khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu thì phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
A. 150 tỷ đồng
B. 200 tỷ đồng
C. 250 tỷ đồng
D. 300 tỷ đồng
-
Câu 14:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, đồng tiền BIDV cho khách hàng vay để thực hiện dự án thuỷ điện?
A. VND
B. VND, USD
C. VND, USD, EUR
D. VND và/hoặc ngoại tệ do khách hàng và Chi nhánh thoả thuận
-
Câu 15:
Theo QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, trước khi thực hiện chấm điểm các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính của khách hàng, cán bộ xếp hạng phải thực hiện xác định những nội dung gì?
A. Xác định ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Xác định quy mô hoạt động của khách hàng
C. Xác định loại hình sở hữu của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 16:
Đối với các dự án đã được phê duyệt cấp tín dụng cho khách hàng lớn, đặc thù của Chi nhánh và đã hoàn thành đi vào hoạt động, tần suất Chi nhánh phải báo cáo HSC (qua Ban KHDN) về các khoản cấp tín dụng là?
A. Báo cáo định kỳ hàng quý (kể từ ngày giải ngân đầu tiên) và trong trường hợp có yếu tố bất lợi ảnh hưởng trực tiếp đến khoản cấp tín dụng
B. Báo cáo định kỳ 06 tháng/lần (kể từ ngày giải ngân đầu tiên) và trong trường hợp có yếu tố bất lợi ảnh hưởng trực tiếp đến khoản cấp tín dụng
C. Báo cáo định kỳ hàng năm (kể từ ngày giải ngân đầu tiên) và trong trường hợp có yếu tố bất lợi ảnh hưởng trực tiếp đến khoản cấp tín dụng
D. Báo cáo trong trường hợp có yếu tố bất lợi ảnh hưởng trực tiếp đến khoản cấp tín dụng
-
Câu 17:
Công ty cho thuê tài chính không được thực hiện giao dịch nào?
A. Nhận tiền gửi của cá nhân
B. Nhận tiền gửi của tổ chức
C. Cho vay bổ sung vốn lưu động đối với bên thuê tài chính
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 18:
Dự án nào được ưu tiên khi xem xét tài trợ vốn đối với chủ đầu tư theo chương trình tín dụng nhà ở xã hội 30.000 tỷ đồng?
A. Các chủ đầu tư đang có quan hệ với BIDV
B. Các dự án được triển khai tại địa bàn các tỉnh/Thành phố lớn như: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Bình Dương và các khu công nghiệp có nhiều công nhân lao động
C. Các dự án phát triển nhà ở phục vụ cho các nhóm đối tượng: nhà ở công nhân ngành than, nhà ở cho lực lượng vũ trang (công an, quân đội) và nhà ở cho cán bộ công nhân viên ngành y tế.
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 19:
Ai/đơn vị nào chịu trách nhiệm lập Phiếu lấy ý kiến các thành viên HĐ tín dụng
A. Phòng QLRR
B. Phòng QLKH
C. Thư ký HĐ
D. Phòng QTTD
-
Câu 20:
Tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất của Hộ gia đình, khi xác lập giao dịch bảo đảm, cần chữ ký của những ai?
A. Chỉ cần chữ ký của chủ Hộ gia đình
B. Cần chữ ký của các thành viên có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng đang sống chung và có quyền sử dụng đất tại thời điểm Nhà nước cho phép sử dụng đất
C. Cần chữ ký của các thành viên có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng đang sống chung và có quyền sử dụng đất tại thời điểm thế chấp đất cho Ngân hàng
D. Cần chữ ký của vợ chồng Chủ hộ gia đình
-
Câu 21:
Phương thức thanh toán nào được chấp nhận trong tài trợ nhập khẩu theo chương trình GSM 102 tại BIDV?
A. Nhờ thu
B. L/C, nhờ thu và TTR
C. L/C
D. Chỉ L/C trả chậm
-
Câu 22:
Khi có vấn đề chưa rõ, thành viên HĐ TD yêu cầu giải trình. Ai là người có trách nhiệm giải trình?
A. Thư ký HĐ TD
B. Các đơn vị liên quan
C. Các thành viên HĐ TD cơ sở liên quan
D. Thành viên HĐ TD cơ sở liên quan
-
Câu 23:
Đối với cho vay tài trợ xuất khẩu, việc định giá lại hàng hóa thế chấp được thực hiện theo tần suất nào?
A. Định kỳ hàng quý
B. Định kỳ hàng tháng (quý) hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn
C. Định kỳ 06 tháng hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động
D. Định kỳ hàng năm hoặc khi thị trường về hàng hoá thế chấp có sự biến động lớn
-
Câu 24:
Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu?
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ
-
Câu 25:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho vay đối với dự án thuỷ điện nào?
A. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
B. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi BIDV phê duyệt khoản vay.
C. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi chuẩn bị đầu tư.
D. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi khởi công xây dựng.