510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, những trường hợp nào sẽ không chấm điểm khách hàng mà xếp ngay vào hạng có độ rủi ro cao nhất?
A. Các khách hàng có dư nợ ngoại bảng tại thời điểm đánh giá mà khoản nợ này trước đây đã được BIDV xử lý nợ bằng quỹ dự phòng rủi ro
B. Các khách hàng bị âm vốn chủ sở hữu và kinh doanh thua lỗ trong năm tài chính gần nhất
C. Các khách hàng có nợ quá hạn trên 360 ngày tại thời điểm đánh giá
D. a,b, c đều đúng
-
Câu 2:
Theo quy định tại QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, việc xếp hạng đối với các doanh nghiệp hạch toán phụ thuộc thực hiện như thế nào?
A. Sử dụng kết quả xếp hạng của Công ty mẹ
B. Sử dụng báo cáo tài chính của Công ty mẹ và thông tin phi tài chính của khách hàng trực tiếp có quan hệ tín dụng (DN phụ thuộc) để chấm điểm và xếp hạng
C. Không thực hiện xếp hạng
D. Sử dụng thông tin tài chính, phi tài chính của riêng doanh nghiệp
-
Câu 3:
Theo QĐ 8598/QĐ-BNC về việc ban hành Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, trước khi thực hiện chấm điểm các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính của khách hàng, cán bộ xếp hạng phải thực hiện xác định những nội dung gì?
A. Xác định ngành nghề kinh doanh của khách hàng
B. Xác định quy mô hoạt động của khách hàng
C. Xác định loại hình sở hữu của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 4:
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, quy mô của doanh nghiệp được xác định dựa trên các tiêu chí nào?
A. Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, doanh thu thuần, tổng tài sản
B. Vốn chủ sở hữu, doanh thu thuần, tổng tài sản
C. Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, tổng tài sản
D. Vốn chủ sở hữu, tổng tài sản
-
Câu 5:
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, việc xếp hạng khách hàng doanh nghiệp được dựa trên yếu tố gì?
A. Tình hình tài chính, lịch sử trả nợ và khả năng trả nợ
B. Trình độ quản lý và môi trường nội bộ của doanh nghiệp
C. Tài sản đảm bảo và các nhân tố bên ngoài và các đặc điểm hoạt động khác
D. Cả a, b và c
-
Câu 6:
Theo quy định hiện hành của NHNN, mức trích dự phòng rủi ro cụ thể cho các khoản cam kết ngoại bảng của khách hàng phân loại nợ nhóm 3 là bao nhiêu?
A. 5%
B. 50%
C. 20%
D. Không trích lập dự phòng cụ thể
-
Câu 7:
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, các tài sản nào thuộc đối tượng trích lập dự phòng rủi ro?
A. Tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán) tại tổ chức tín dụng trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật và tiền gửi tại tổ chức tín dụng nước ngoài
B. Các khoản trả thay theo cam kết ngoại bảng
C. Cam kết cho vay không hủy ngang
D. a và b
-
Câu 8:
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, kể từ ngày 01/01/2015, việc phân loại nợ, cam kết ngoại bảng của TCTD được thực hiện như thế nào?
A. Điều chỉnh theo kết quả do CIC cung cấp tại thời điểm phân loại
B. Hoàn toàn theo phương pháp định tính
C. Hoàn toàn theo phương pháp định lượng
D. Tùy TCTD quyết định.
-
Câu 9:
Theo quy định tại Thông tư 02/2013/TTNHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro đối với nợ nhóm 1 là bao nhiêu phần trăm?
A. 0%
B. 0.75%
C. 5%
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 10:
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2013/TT-NHNN nợ được phân loại vào nhóm 2 gồm các khoản nợ nào?
A. Nợ điều chỉnh số tiền trả nợ lần đầu
B. Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
C. Nợ gia hạn lần đầu
D. Nợ cơ cấu lần đầu
-
Câu 11:
Theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ (XHTDNB) hiện tại của BIDV, doanh nghiệp nào thuộc đối tượng xếp hạng tín dụng nội bộ?
A. Doanh nghiệp mới thành lập và hoạt động được 01 năm
B. Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động 5 năm, tuy nhiên mới có doanh thu được 01 năm
C. Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động 5 năm, tuy nhiên mới có doanh thu được 1,5 năm
D. Doanh nghiệp có đủ BCTC đầu kỳ, cuối kỳ, doanh thu phát sinh được 2 năm
-
Câu 12:
Theo thông tư 02, nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần đầu, bị quá hạn 60 ngày phân loại vào nhóm mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Theo thông tư 02, khách hàng xếp hạng A, có khoản bảo lãnh được BIDV trả nợ thay, quá hạn 10 ngày, phân loại vào nhóm nợ nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Theo thông tư 02, khách hàng xếp hạng A, có khoản bảo lãnh được BIDV trả nợ thay, quá hạn 60 ngày, phân loại vào nhóm nợ nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho vay đối với dự án thuỷ điện có công suất lắp máy bao nhiêu?
A. ≥ 5MW
B. ≥ 3MW
C. ≥ 1MW
D. ≤ 100MW
-
Câu 16:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, thời gian cho vay tối đa của BIDV đối với dự án thuỷ điện là bao nhiêu năm?
A. 12 năm
B. 13 năm
C. 15 năm
D. 15 năm. Trường hợp dự án có nhu cầu vay vốn trên 15 năm, Chi nhánh/Ban KHDN trình Trụ sở chính/cấp có thẩm quyền phê duyệt (kể cả dự án thuộc quyền phán quyết của Chi nhánh)
-
Câu 17:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, loại dự án nào Chi nhánh phải xin chủ trương tiếp cận trước khi tiến hành thẩm định chính thức?
A. Dự án quan trọng quốc gia
B. Dự án nhóm A
C. Dự án có công suất lắp máy từ 50MW trở lên và có nhu cầu vay vốn từ 500 tỷ đồng trở lên
D. Dự án cho vay hợp vốn
-
Câu 18:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, hợp đồng cấp tín dụng cho dự án thuỷ điện phải được soạn thảo bởi công ty tư vấn luật?
A. Dự án có mức vốn vay thương mại trong nước từ 500 tỷ đồng trở lên
B. Dự án có mức vốn vay thương mại trong nước từ 1.000 tỷ đồng trở lên
C. Dự án cho vay hợp vốn
D. Căn cứ mức độ quan trọng của dự án, Chi nhánh chủ động quyết định việc thuê công ty tư vấn luật soạn thảo hợp đồng cấp tín dụng
-
Câu 19:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, chủ đầu tư phải đảm bảo tỷ lệ vốn tự có tối thiểu bao nhiêu phần trăm (%) khi tham gia dự án:
A. 15%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 20:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, Chi nhánh nên xem xét tiếp cận và đề xuất phương thức tài trợ theo hình thức cấp tín dụng hợp vốn khi:
A. Dự án nhóm A
B. Nhu cầu vay vốn BIDV từ 500 tỷ đồng trở lên
C. Nhu cầu vay vốn tín dụng thương mại của dự án từ 500 tỷ đồng trở lên
D. Tổng nhu cầu vay vốn của dự án từ 1.000 tỷ đồng trở lên
-
Câu 21:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, đồng tiền BIDV cho khách hàng vay để thực hiện dự án thuỷ điện?
A. VND
B. VND, USD
C. VND, USD, EUR
D. VND và/hoặc ngoại tệ do khách hàng và Chi nhánh thoả thuận
-
Câu 22:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, dự án thuỷ điện có công suất lắp máy 50MW, nhu cầu vay vốn trong thời gian 14 năm, thuộc thẩm quyền phê duyệt của đơn vị nào?
A. Chi nhánh
B. Trụ sở chính
C. Chi nhánh hoặc Trụ sở chính tuỳ theo phân cấp thẩm quyền của BIDV trong từng thời kỳ
D. Hội đồng tín dụng Trung ương
-
Câu 23:
Dự án thủy điện công suất 100 MW gồm 02 tổ máy, có thời gian chuẩn bị đầu tư 01 năm, thời gian đầu tư 04 năm, tổ máy số 1 phát điện vào cuối năm đầu tư thứ 3, tổ máy số 2 phát điện váo cuối năm đầu tư thứ 04. Nếu ngân hàng quyết định cho vay đối với dự án này thì thời gian ân hạn tối đa là bao nhiêu năm?
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. Chưa đủ cơ sở xác định
-
Câu 24:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho vay đối với dự án thuỷ điện nào?
A. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
B. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi BIDV phê duyệt khoản vay.
C. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi chuẩn bị đầu tư.
D. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi khởi công xây dựng.
-
Câu 25:
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), mức cho vay tối đa đối với một Ngân sách cấp Tỉnh tại thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng bằng chênh lệch bao nhiêu phần trăm (%) giữa tổng vốn xây dựng cơ bản trong nước hàng năm của Ngân sách cấp Tỉnh và số vốn huy động của ngân sách cấp Tỉnh?
A. 25%
B. 30%
C. 50%
D. 100%