510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng đối với toàn bộ nhóm khách hàng có liên quan đến một cá nhân tại Chi nhánh với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. 3 lần
-
Câu 2:
Tổng giới hạn tín dụng của nhóm khách hàng liên quan đến cá nhân tại Chi nhánh bằng 2 lần thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với một khách hàng xếp nhóm cao nhất trong nhóm. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 3:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng có liên quan đến Công ty mà các KH trong nhóm xếp loại A trở lên tại Chi nhánh thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. 3 lần
-
Câu 4:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng xếp hạng A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 5:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRR của BIDV, một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc trường hợp nào?
A. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của Công ty đó
B. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các thành viên HĐTV, HĐQT, Giám đốc hoặc TGĐ của Công ty đó
C. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung điều lệ của Công ty đó
D. Cả ba trường hợp trên đều đúng
-
Câu 6:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 6 khách hàng xếp hạng A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 7:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng xếp hạng A trở lên, tổng giới hạn tín dụng bằng 3,5 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 8:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng có liên quan đến Công ty mà có khách hàng trong nhóm xếp hạng BBB trở xuống, thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng trong nhóm được xếp nhóm cao nhất?
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. 3 lần
-
Câu 9:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 10:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 11:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 5 khách hàng, (04 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 12:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 05 khách hàng, (04 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 3 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 13:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối với Nhóm khách hàng cá nhân, thì Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với giới hạn không vượt quá bao nhiêu lần mức thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với 1 khách hàng cá nhân?
A. 1 lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
-
Câu 14:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định phê duyệt tín dụng với nhóm khách hàng cá nhân có số lượng không vượt quá bao nhiêu khách hàng?
A. 3 khách hàng
B. 4 khách hàng
C. 5 khách hàng
D. 6 khách hàng
-
Câu 15:
Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng không vượt quá thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 16:
Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh gồm 3 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng bằng thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 17:
Nhóm khách hàng cá nhân tại Chi nhánh gồm 3 khách hàng, tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh với một khách hàng cá nhân, theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán quyết cấp tín dụng với nhóm thuộc cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 18:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, đối tượng nào được coi là người có quan hệ thân thuộc với khách hàng cá nhân A vay vốn tại BIDV
A. Anh ruột của bố khách hàng A
B. Anh ruột của vợ khách hàng A
C. Bố vợ khách hàng A
D. Anh họ khách hàng A
-
Câu 19:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, khách hàng doanh nghiệp trong nhóm Khách hàng liên quan phải đảm bảo tổng vốn góp của một Công ty tại các Công ty có sở hữu từ 5% vốn điều lệ trở lên của Công ty đó (theo Giấy chứng nhận ĐKKD của các Công ty được góp vốn) tối đa bằng bao nhiêu lần vốn điều lệ của Công ty góp vốn?
A. 0,5 lần
B. 1 lần
C. 1,5 lần
D. 2 lần
-
Câu 20:
Khách hàng A và khách hàng C là các Công ty cổ phần là nhóm khách hàng liên quan, cùng xếp hạng A tại BIDV. Khách hàng A được Hội sở chính cấp GHTD là 350 tỷ đồng. Khách hàng C đề nghị Chi nhánh cấp GHTD ngắn hạn là 3 tỷ đồng. Giới hạn tín dụng đối với Công ty C thuộc cấp thẩm quyền nào?HĐTDTW
A. HĐTDTW
B. PTGĐ Phụ trách quản lý rủi ro
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 21:
Nhóm Khách hàng liên quan tại Chi nhánh gồm 03 khách hàng, tổng Giới hạn tín dụng thuộc thẩm quyền của Chi nhánh, tuy nhiên, có 01 khách hàng thuộc thẩm quyền của HSC. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, thẩm quyền phán quyết của 02 khách hàng còn lại thuộc cấp nào?
A. Hội sở chính
B. HĐTD Chi nhánh
C. Giám đốc Chi nhánh
D. Theo Thẩm quyền phán quyết tương ứng với GHTD của 02 khách hàng
-
Câu 22:
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN về quy định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD, khi vay bằng ngoại tệ để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hóa (trừ xăng dầu), dịch vụ, khách hàng vay phải có đủ ngoại tệ để trả nợ vay từ nguồn nào?
A. Nguồn thu xuất khẩu để trả nợ vay
B. Mua từ TCTD cho vay
C. Mua từ TCTD khác có văn bản cam kết
D. Mua trên thị trường chợ đen
-
Câu 23:
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN, khi cho vay ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu vốn trong nước để thực hiện phương án sản xuất kinh doanh hàng hóa qua cửa khẩu biên giới Việt Nam mà khách hàng có đủ ngoại tệ từ nguồn thu xuất khẩu để trả nợ, khi được giải ngân vốn vay khách hàng phải thực hiện qui định bán ngoại tệ cho TCTD như thế nào?
A. Khách hàng phải bán ngoại tệ vay đó cho tổ chức tín dụng trừ trường hợp nhu cầu vay vốn của khách hàng để thực hiện giao dịch thanh toán mà pháp luật quy định đồng tiền giao dịch phải bằng ngoại tệ
B. Khách hàng phải bán ngoại tệ vay đó cho tổ chức tín dụng
C. Khách hàng không phải bán ngoại tệ vay đó cho tổ chức tín dụng
D. Thông tư 29 không quy định cụ thể việc bán ngoại tệ sau khi giải ngân
-
Câu 24:
Theo Thông tư số 29/2013/TT-NHNN về quy định cho vay bằng ngoại tệ của TCTD, đối với nhu cầu vay bằng ngoại tệ để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hóa (trừ xăng dầu) nhưng không có nguồn thu bằng ngoại tệ, Tổ chức tín dụng xử lý cho vay như thế nào?
A. TCTD không được xem xét cho vay
B. TCTD được xem xét cho vay nếu có cam kết bán ngoại tệ của TCTD
C. TCTD được xem xét cho vay đối với các nhu cầu vốn thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích phát triển sản xuất kinh doanh
D. TCTD được xem xét cho vay nếu khách hàng cam kết bán lại ngoại tệ cho TCTD ngay sau khi được giải ngân
-
Câu 25:
Ngân hàng được cấp tín dụng không có bảo đảm, cấp tín dụng với điều kiện ưu đãi cho đối tượng nào?
A. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
B. Kế toán trưởng của Ngân hàng
C. Công ty cho thuê tài chính do Ngân hàng nắm giữ cổ phần chi phối
D. Doanh nghiệp mà vợ của Tổng Giám đốc Ngân hàng sở hữu 3% vốn điều lệ