630+ câu trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức
Bộ 630+ câu trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức có đáp án mới nhất được tracnghiem.net tổng hợp nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi viên chức sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT: Tiêu chuẩn 1 quy định tại Điều 4 có tên là gì?
A. Phẩm chất nhà giáo
B. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
C. Xây dựng môi trường giáo dục
D. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
-
Câu 2:
Theo điều 29 Luật giáo dục 2009. “Cơ quan nào chịu trách nhiệm về chất lượng chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang bộ
-
Câu 3:
Theo điều 29 Luật giáo dục 2009 “cơ quan ban hành chương trình giáo dục phổ thông; duyệt và quyết định chọn sgk để sử dụng chính thức, ổn định, thống nhất trong dạy học, học tập ở các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm cả sachs giáo khoa bằng chữ nổi,, bằng tiếng dân tộc và sách giáo khoa cho hs trường chuyên biệt trên cơ sở của Hội đồng thẩm định chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Nhà nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Các bộ và cơ quan ngang bộ
-
Câu 4:
Điền từ vào chỗ trống được sửndụng trong điều 97 Luật Giáo dục năm 2005: “Hỗ trợ về . …… cho sự nghiệp phát triển giáo dục theo khả năng của mình".
A. Tài lực, vật lực
B. Tinh thần
C. Chủ trương, đường lối
D. Cơ sở vật chất
-
Câu 5:
Theo điều 11 luật giáo dục 44/2009/QH12: Cơ quan nào quyết định kế hoạch phổ cập giáo dục
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 6:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng II và hạng III làm công tác thư viện, thiết bị, văn phòng được bố trí:
A. 02 biên chế
B. 03 biên chế
C. 04 biên chế
D. 05 biên chế
-
Câu 7:
Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đâu là nhiệm vụ và giải pháp thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với đổi mới giáo dục và đào tạo
B. Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo hướng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của người học
C. Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo đảm trung thực, khách quan
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 8:
Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Trình độ chuẩn của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, giáo viên, giảng viên các cơ sở giáo dục nghề nghiệp là như thế nào?
A. Trình độ từ cao đẳng trở lên, có năng lực sư phạm
B. Trình độ từ đại học trở lên, có năng lực sư phạm
C. Trình độ từ Cao học trở lên, có năng lực sư phạm
D. Trình độ từ Tiến sỹ trở lên, có năng lực sư phạm
-
Câu 9:
Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể của giáo dục nghề nghiệp?
A. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động trong nước.
B. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động quốc tế
C. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động trong nước và quốc tế
D. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động cho các doanh nghiệp tư nhân và FDI.
-
Câu 10:
Theo Nghị định số 88/2017/NĐ-CP: Đối với đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và một số lĩnh vực khác có thời điểm kết thúc năm công tác trước tháng 12 hàng năm, thời điểm đánh giá, phân loại công chức, viên chức do ai quyết định?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đảo tạo
B. Giám đốc Sở Giáo dục và Đảo tạo
C. Trưởng phòng Giáo dục và Đảo tạo
D. Người đứng đầu
-
Câu 11:
Luật số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 gọi là luật gì?
A. Luật văn hoá
B. Luật Giáo dục
C. Luật Công chức
D. Luật viên chức
-
Câu 12:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng I làm công tác thư viện thiết bị, văn phòng được bố trí:
A. 04 biên chế
B. 05 biên chế
C. 502 biên chế
D. 03 biên chế
-
Câu 13:
Theo thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT: Tiêu chuẩn 4 quy định tại Điều 7 có tên là gì?
A. Phẩm chất nhà giáo
B. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
C. Xây dựng môi trường giáo dục
D. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 2 buổi trong ngày được bố trí không quá:
A. 1,5 giáo viên trong 1 lớp
B. 1,2 giáo viên trong 1 lớp
C. 1,3 giáo viên trong 1 lớp
D. 1,4 giáo viên trong 1 lớp
-
Câu 15:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 1 buổi trong ngày được bố trí không quá:
A. 1,2 giáo viên trong 1 lớp
B. 1,3 giáo viên trong 1 lớp
C. 1,4 giáo viên trong 1 lớp
D. 1,5 giáo viên trong 1 lớp
-
Câu 16:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học hạng II và hạng III có 1 Hiệu trưởng và số Phó Hiệu trưởng là:
A. Một
B. Không quá hai
C. Không quá ba
D. Không quá bốn
-
Câu 17:
Theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP: Viên chức đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại học (trừ chức đanh nghề nghiệp bác sĩ). Thời gian tập sự được quy định là bao nhiêu tháng.
A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 18 tháng
D. 9 tháng
-
Câu 18:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở miền núi, vùng sâu, hải đảo được xếp hạng III là trường có:
A. Dưới 18 lớp
B. Dưới 10 lớp
C. Dưới 12 lớp
D. Dưới 15 lớp
-
Câu 19:
Luật giáo dục 2005 (luật số: 28/2005/QH11) gồm mấy chương bao nhiêu điều?
A. 8 chương, 119 điều
B. 9 chuơng, 120 điều
C. 10 chương, 121 điều
D. 11 chương, 122 điều
-
Câu 20:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT áp dụng đối với?
A. Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động giáo dục cấp tiểu học
B. Trường tiểu học
C. Cả 2 phương án trên
-
Câu 21:
Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT, phó hiệu trưởng trường tiểu học do ai bổ nhiệm?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã.
B. Trưởng phòng giáo dục và đào tạo.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện.
-
Câu 22:
Theo Luật giáo dục năm 2005, một trong những quyền của nhà giáo là?
A. Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo dục.
B. Không ngừng học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học.
C. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.
-
Câu 23:
Theo Luật Giáo dục năm 2005, cấp học nào không thuộc giáo dục phổ thông?
A. Tiểu học
B. THCS
C. Mầm non
-
Câu 24:
Luật giáo dục 2005 quy định: Mục tiêu của phát triển giáo dục là gì?
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa.
C. Năng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
-
Câu 25:
Luật Giáo dục năm 2005 quy định Điều lệ nhà trường có bao nhiêu nội dung chủ yếu?
A. 7
B. 6
C. 5
-
Câu 26:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở miền núi,vùng sâu, hải đảo được xếp hạng I là trường có:
A. Từ 18 lớp trở lên
B. Từ 20 lớp trở lên
C. Từ 21 lớp trở lên
D. 19 lớp trở lên
-
Câu 27:
Theo quy định của Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiêu cấp học ban hành theo thông tư 12/2011/TT-BGDĐT. Mỗi lớp được chia thành bao nhiêu tổ học sinh?
A. Nhiều tổ;
B. 4 tổ;
C. 5 tổ;
-
Câu 28:
Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng III là trường có:
A. Dưới 19 lớp
B. Dưới 18 lớp
C. Dưới 21 lớp
D. 20 lớp
-
Câu 29:
Theo Luật giáo dục năm 2005, Hội đồng trường có bao nhiêu nhiệm vụ
A. 4
B. 5
C. 6
-
Câu 30:
Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT, mỗi trường tiểu học có mấy phó hiệu trưởng?
A. 1 đến 3 Phó Hiệu trưởng.
B. 2 đến 3 PhóHiệu trưởng.
C. 1 đến 2 Phó Hiệu trưởng.