360 câu trắc nghiệm Luật lao động
Với hơn 360 câu trắc nghiệm môn Luật lao động (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào?
A. Được trả đủ lương
B. Được trừ vào ngày nghỉ hành năm
C. Không được hưởng lương
D. Được hưởng lương tối thiểu
-
Câu 2:
Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào?
A. Được trả đủ lương
B. Được trừ vào ngày nghỉ hành năm
C. Không được hưởng lương
D. Được hưởng lương tối thiểu
-
Câu 3:
Các trường hợp nào sau đây người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng không cần báo trước:
A. Không được bố trí theo đúng công việc
B. Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn
C. Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 4:
Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng
B. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị quá thời gian quy định
C. Do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh nguy hiểm
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 5:
Tổ chức đại diện người lao động ra quyết định đình công khi có bao nhiêu % người được lấy ý kiến đồng ý?
A. Trên 25%
B. Trên 50%
C. Trên 75%
D. 100%
-
Câu 6:
Thời giờ làm thêm trong một ngày?
A. Không quá 3 giờ
B. Không quá 4 giờ
C. Không quá 5 giờ
D. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong một ngày
-
Câu 7:
Có mấy loại hợp đồng lao động?
A. Có 02 loại hợp đồng là hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn
B. Có 03 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn và hợp đồng mùa vụ
C. Có 04 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ và hợp đồng khoán
D. Có 05 loại hợp đồng lao động là hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng mùa vụ, hợp đồng khoán và hợp đồng tính % theo doanh thu
-
Câu 8:
Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường?
A. Bị suy giảm khả năng lao động
B. Làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. Cả 03 trường hợp trên
-
Câu 9:
Tiền lương làm thêm giờ vào ban đêm của ngày thường là bao nhiêu?
A. 150 % so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
B. 180% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
C. 200% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
D. 210% so với tiền lương của ngày làm việc bình thường
-
Câu 10:
Điều kiện về thời gian đóng BHXH để được hưởng chế độ thai sản là:
A. Đóng BHXH 6 tháng liên tục trước tháng sinh
B. Đóng BHXH 6 tháng là đủ điều kiện
C. Đóng BHXH đủ 6 tháng trong 12 tháng trước khi sinh
D. Đóng BHXH đủ 12 tháng trong 24 trước khi sinh
-
Câu 11:
Mức trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động không còn có người trực tiếp nuôi dưỡng là:
A. 50% mức lương cơ sở
B. 60% mức lương cơ sở
C. 70% mức lương cơ sở
D. 100% mức lương cơ sở
-
Câu 12:
Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 08 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 13:
Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày bao nhiêu phút trong thời gian làm việc mà vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động?
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 70 phút
-
Câu 14:
Từ năm 2021 trở đi đến năm 2028, tuổi về hưu của người lao động nam tăng mỗi năm mấy tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 04 tháng
-
Câu 15:
Hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng các hình thức nào sau đây?
A. Bằng văn bản
B. Bằng lời nói
C. Bằng phương tiện điện tử
D. Cả 3 hình thức trên
-
Câu 16:
Theo quy định của Bộ luật lao động 2019 thì tổng số ngày lễ, tết trong một năm là:
A. 9 ngày
B. 10 ngày
C. 11 ngày
D. 12 ngày
-
Câu 17:
Các tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích?
A. Hòa giải viên lao động
B. Hội đồng trọng tài lao động
C. Tòa án
D. Đáp án a và b
-
Câu 18:
Mức đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của người sử dụng lao động là bao nhiêu %?
A. 18%
B. 17,5%
C. 14%
D. 8%
-
Câu 19:
Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là:
A. 04 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 01 tháng
B. 05 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
C. 06 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 02 tháng
D. 07 tháng; thời gian nghỉ trước khi sinh không quá 03 tháng
-
Câu 20:
Nội quy lao động phải gồm các nội dung nào sau đây?
A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
B. Trật tự tại nơi làm việc
C. An toàn, vệ sinh lao động
D. Cả ba nội dung trên
-
Câu 21:
Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động là bao lâu đối với hành vi vi phạm bình thường:
A. 06 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
B. 08 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
C. 10 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
D. 12 tháng kể từ ngày xảy ra hành vi vi phạm
-
Câu 22:
Người lao động có thể giao kết nhiều hợp đồng lao động không?
A. Chỉ được giao kết một hợp đồng với một người sử dụng lao động
B. Chỉ được giao kết tối đa 02 hợp đồng với 02 người sử dụng lao động
C. Chỉ được giao kết tối đa 03 hợp đồng với 03 người sử dụng lao động
D. Được giao kết nhiều hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động nhưng phải bảo đảm thực hiện đầy đủ các nội dung đã giao kết
-
Câu 23:
Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm:
A. Mức lương theo công việc hoặc chức danh
B. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và phụ cấp lương
C. Mức lương theo công việc hoặc chức danh và các khoản bổ sung khác
D. Mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
-
Câu 24:
Tuổi nghỉ hưu của người lao động nam làm công việc bình thường năm 2020 là:
A. 55 tuổi
B. 58 tuổi
C. 60 tuổi
D. 62 tuổi
-
Câu 25:
Lao động nam đang đóng bảo hiểm xã hội khi vợ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản bao nhiêu ngày?
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật
C. 10 ngày làm việc khi vợ sinh đôi
D. Tất cả phương án trên