360 câu trắc nghiệm Luật lao động
Với hơn 360 câu trắc nghiệm môn Luật lao động (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hợp đồng lao động phải do chính người lao động giao kết và thực hiện
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Khi người lao động đủ 60 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ thì quan hệ lao động đương nhiên chấm dứt
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Các bên chỉ được giao kết tối đa hai lần đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Số giờ làm thêm không được quá 50 % số giờ làm việc bình thường khi làm thêm trong ngày nghỉ lễ.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Người lao động bị áp dụng trách nhiệm vật chất phải bồi thường toàn bộ thiệt hại đã xảy ra
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Quấy rối tình dục tại nơi làm việc là?
A. Hành vi có tính chất tình dục của người sử dụng lao động đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
B. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
C. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người lao động tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
-
Câu 7:
Người lao động có quyền nào dưới đây:
A. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
C. Đình công
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng?
A. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào
B. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật không cấm
C. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật cho phép
-
Câu 9:
Hình thức của hợp đồng lao động gồm?
A. Bằng văn bản
B. Bằng lời nói
C. Cả 2 đáp án trên
-
Câu 10:
Hợp đồng lao động bằng lời nói áp dụng trong trường hợp nào?
A. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
B. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 03 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
C. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 06 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
-
Câu 11:
Hợp đồng lao động được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
-
Câu 12:
Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động có thời hạn dưới bao nhiêu tháng?
A. 01 tháng
B. 02 tháng
C. 03 tháng
D. 06 tháng
-
Câu 13:
Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày?
A. Không quá 50 ngày
B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 70 ngày
-
Câu 14:
Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ là bao nhiêu ngày?
A. Không quá 30 ngày
B. Không quá 40 ngày
C. Không quá 50 ngày
-
Câu 15:
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm mức lương của công việc đó:
A. bằng 85%
B. bằng 90%
C. bằng 95%
-
Câu 16:
Trường hợp nào dưới đây không được tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động?
A. Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự
C. Phụ nữ đang nuôi con nhỏ
-
Câu 17:
Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 30 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Ít nhất 60 ngày
-
Câu 18:
Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 30 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Ít nhất 60 ngày
-
Câu 19:
Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 03 ngày làm việc
B. Ít nhất 05 ngày làm việc
C. Ít nhất 10 ngày làm việc
-
Câu 20:
Thời giờ làm việc bình thường không quá?
A. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 56 giờ trong 01 tuần
B. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
C. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần
-
Câu 21:
Người lao động là người Việt Nam được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày trong những ngày lễ tết của năm?
A. 10 ngày
B. 11 ngày
C. 12 ngày
-
Câu 22:
Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày?
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 4 ngày
-
Câu 23:
Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm?
A. Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Sa thải
B. Khiển trách; Cảnh cáo; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Sa thải
C. Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Buộc thôi việc; Sa thải
-
Câu 24:
Người lao động có hành vi đánh bạc tại nơi làm việc thì bị hình thức kỷ luật nào?
A. Khiển trách
B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng
C. Sa thải
-
Câu 25:
Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là bao nhiêu tháng?
A. 04 tháng
B. 05 tháng
C. 06 tháng