900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 900 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án, bao gồm các kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư và quản lý thời gian thực hiện dự án... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 (cuối năm 0) chi ra 1200, cuối năm thu về 2000. Năm 2 và năm 3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước, năm 2 chi 64 trđ, năm 3 chi 50 trđ. Với suất chiết khấu tính toán 10%. NPV của dự án là:
A. 1400
B. 1437
C. 528
D. 500
-
Câu 2:
Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 chi ra 1200, cuối năm thu về 3000. Năm 2 và năm 3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước. Với suất chiết khấu tính toán 10%. IRR của dự án là:
A. 0.1
B. 0.15
C. 0.17
D. Không xác định được
-
Câu 3:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 Dự án A – 1000 1400 Dự án B – 10.000 13.000
A. IRR của A lớn hơn B
B. IRR của B lớn hơn A
C. IRR của hai dự án bằng nhau
D. IRR của B lớn hơn 30%
-
Câu 4:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 Dự án A – 1000 1400 Dự án B – 10.000 13.000 Với lãi suất tính toán là 10%, thì:
A. NPV của B lớn hơn của A
B. IRR của A lớn hơn của B
C. B/C của A lớn hơn của B
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Dự án A – 10.000 12.500 Dự án B – 10.000 12.500
A. IRR của A lớn hơn B
B. IRR của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
-
Câu 6:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Dự án A – 10.000 12.500 Dự án B – 10.000 12.500 Với lãi suất tính toán là 20%, thì:
A. NPV của A lớn hơn B
B. NPV của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
-
Câu 7:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Dự án A – 10.000 12.500 Dự án B – 10.000 12.500 Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:
A. Chọn dự án A
B. Chọn dự án B
C. Chọn dự án nào cũng được
D. Thiếu thông tin chưa chọn được
-
Câu 8:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 Dự án A – 6000 9000 Dự án B – 10.000 14.000 Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:
A. Tỷ số B/C của A lớn hơn B
B. Tỷ số B/C của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa đồngủ thông để khẳng định
-
Câu 9:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 Dự án A – 6000 9000 Dự án B – 10.000 14.000 Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:
A. Tỷ số B/C của A lớn hơn của B
B. NPV của A nhỏ hơn của B
C. IRR của B nhỏ hơn của A
D. Tất cả các câu này đều đúng
-
Câu 10:
Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:
Năm 0 1 Ngân lưu của cả dự án – 1000 1300 Ngân lưu của ngân hàng – 400 436 Ngân lưu chủ sở hữu – 600 864 Lãi suất tiền vay là:
A. 0.08
B. 0.09
C. 0.1
D. 0.12
-
Câu 11:
Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:
A. Là dự án xấu
B. Là dự án rất xấu
C. Là dự án phải loại bỏ
D. Vẫn là dự án tốt
-
Câu 12:
Ngân lưu ròng của một dự án:
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng – 1200 5000 – 1400 – 1000 Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:
A. Tính được IRR
B. Tính được NPV
C. Không tính được NPV
D. Tất cả các câu này đều đúng
-
Câu 13:
Công thức: \(\left( {{Q_p}} \right) = \frac{{TFC - BD + ID + IT}}{{P - CV}}\) dùng để tính:
A. Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết
B. Sản lượng hòa vốn tiền tệ
C. Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ
D. Sản lượng tối đa của dự án
-
Câu 14:
Công thức: QMP dùng để tính:
A. Doanh thu hòa vốn lý thuyết
B. Doanh thu hòa vốn tiền tệ
C. Doanh thu hòa vốn trả nợ
D. Doanh thu thuần
-
Câu 15:
Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:
Năm 0 1 Dự án A – 100 122 Dự án B – 1000 1200 Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):
A. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9
B. Của dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9
C. Của dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9
D. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9
-
Câu 16:
Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. đó là nhà máy sản xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:
Năm 0 1 2 3 1. Dự án cà phê hoà tan – 200 50 100 100 2. Dự án nước uống tinh khiết – 200 50 120 120 Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/ năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:
A. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan
B. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết
C. Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy
D. Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả
-
Câu 17:
Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 4 1. Dự án bánh ngọt – 600 100 300 300 100 2. Dự án kẹo trái cây – 600 100 100 300 300 Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo bạn công ty Bibica nên đầu tư:
A. Nhà máy bánh ngọt
B. Nhà máy kẹo trái cây
C. Cả 2 nhà máy
D. Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả
-
Câu 18:
Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:
A. 0.15
B. 0.18
C. 0.13
D. 0.17
-
Câu 19:
Đầu tư cho giáo dục là: ….
A. đầu tư chiều sâu
B. đầu tư sinh lợi
C. đầu tư phát triển
D. đầu tư xây dựng
-
Câu 20:
Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
B. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
C. Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Câu 21:
Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0:
A. IRR
B. NPV
C. B/C
D. TPP
-
Câu 22:
Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:
A. Dòng ngân lưu ròng
B. Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Câu 23:
Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:
A. Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng
B. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Câu 24:
Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:
Dự án Doanh thu (tr.đ) Chi phí (tr.đ) Lãi vay (tr.đ) A (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Hoàn toàn là vốn tự có 500 300 B (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Vay: 200 tr.đ, lãi suất: 10%/năm 500 300 (chưa có lãi tiền vay) 20 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là:
A. 56 triệu đồng
B. 5,6 triệu đồng
C. 65 triệu đồng
D. 6,5 triệu đồng
-
Câu 25:
Khi IRR lớn hơn lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:
A. Bằng lãi suất tính toán
B. Lớn hơn lãi suất tính toán
C. Nhỏ hơn lãi suất tính toán
D. Bằng 0
-
Câu 26:
Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:
A. Không tính được NPV
B. Vẫn tính được NPV
C. Vẫn tính được IRR
D. Không tính được tỷ số B/C
-
Câu 27:
Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:
A. Đầu tư một năm thu lợi nhiều năm
B. Đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm
C. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư
D. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)
-
Câu 28:
Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:
Lãi suất tính toán là 8%Năm 0 1 2 3 4 5 Dự án A – 1000 1120 Dự án B – 1000 0 0 0 0 1607 Ta:
A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
-
Câu 29:
Ngân lưu ròng của một dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng – 500 300 400 200 Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của dòng chi là:
A. 300,3
B. 275,3
C. 337,5
D. 400,7
-
Câu 30:
Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được