900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 900 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án, bao gồm các kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư và quản lý thời gian thực hiện dự án... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời gian lạc quan là 10 ngày. Vậy phương sai về thời gian của công việc này là:
A. 2,91
B. 2,83
C. 2,78
D. 1,67
-
Câu 2:
Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
A. Thích ứng với khách hàng và môi trường
B. Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
C. Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời gian, chi phí, thành quả của dự án
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 3:
Điều chỉnh lịch trình nhiệm vụ để triển khai nguồn nhân lực hiệu quả hơn được gọi là:
A. Tăng tốc nguồn lực.
B. Tải nguồn lực.
C. Tối ưu hoá nguồn lực.
D. Điều chỉnh nguồn lực.
-
Câu 4:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
A. 24 tháng
B. 18 tháng
C. 13 tháng
D. 11 tháng
-
Câu 5:
Giám đốc dự án được khách hàng đề nghị thực hiện những thay đổi quan trọng cho dự án. Những thay đổi này không được chú tâm trong Tài liệu thiết kế hay Phạm vi dự án. Cách tốt nhất để giám đốc dự án đáp lại yêu cầu là gì?
A. Thông báo với khách hàng rằng thay đổi phạm vi là không được phép.
B. Trình yêu cầu thay đổi lên Ban quản lý thay đổi.
C. Triển khai các thay đổi theo yêu cầu ngay lập tức.
D. Thiết kế lại toàn bộ dự án từ vạch xuất phát.
-
Câu 6:
Dự án A có tỉ suất thu hồi vốn nội bộ IRR = 21%. dự án B có IRR = 7%. Dự án C có IRR = 31%. Dự án D có IRR = 19%. Bạn chọn thực hiện dự án nào để đạt kết quả tốt nhất?
A. Dự án A
B. Dự án B
C. Dự án C
D. Dự án D
-
Câu 7:
Ngân lưu ròng của một dự án:
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng – 1200 5000 – 1400 – 1000 Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:
A. Tính được IRR
B. Tính được NPV
C. Không tính được NPV
D. Tất cả các câu này đều đúng
-
Câu 8:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Dự án A – 10.000 12.500 Dự án B – 10.000 12.500
A. IRR của A lớn hơn B
B. IRR của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
-
Câu 9:
Số liệu của một dự án:
Năm 0: đầu tư 1 tỷ đồng.
Từ năm 1 đến năm 4: Lãi sau thuế 200 triệu đồng Sau 4 năm dự án không có giá trị thu hồi.
Với suất chiết khấu là 10% năm, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. NPV của dự án là:
A. 345 triệu đồng
B. 456 triệu đồng
C. 546 triệu đồng
D. 426 triệu đồng
-
Câu 10:
Đầu vào cần thiết cho xác định công việc, ước lượng thời gian công việc và sắp xếp trình tự các công việc:
A. Hiến chương DA và báo cáo phạm vi
B. WBS, báo cáo phạm vi và cơ cấu tổ chức DA
C. WBS và báo cáo phạm vi
D. Hiến chương DA, WBS và báo cáo phạm vi
-
Câu 11:
Cơ cấu tổ chức nào mà nhà quản trị DA có nhiều ảnh hưởng nhất?
A. Chức năng
B. Ma trận cân bằng
C. Dự án thuần tuý
D. Ma trận mạnh
-
Câu 12:
Giai đoạn quan trọng cuối cùng của dự án là gì?
A. Quay vòng.
B. Hoàn thiện.
C. Chấp thuận.
D. Duyệt.
-
Câu 13:
Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất tới chi phí lao động theo ước tính trên đơn vị cho dự án.
A. Thông tin lịch sử
B. Sử dụng các nhà cung cấp bên ngoài
C. Các quy trình kiểm soát thay đổi
D. Các yêu cầu mức độ kỹ năng nguồn nhân lực
-
Câu 14:
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Thời gian dự trữ của công việc A là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 15:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Có thể rút ngắn:
A. Công việc B 1 tuần
B. Công việc C 1 tuần
C. Công việc D 1 tuần
D. Công việc E 1 tuần
-
Câu 16:
Bạn mới được tuyển dụng làm nhà quản trị cho phòng điều chỉnh sai sót của một ngân hàng quốc gia có trụ sở tại thành phố của bạn. Phòng điều chỉnh chịu trách nhiệm hiệu chỉnh các sai sót của tất cả các tài khoản của khách hàng. Đây là một phòng ban lớn, bao gồm một số bộ phận nhỏ hơn trực tiếp xử lý đối với các loại tài khoản cụ thể, chẳng hạn như bộ phận tài khoản cá nhân hay bộ phận tài khoản của doanh nghiệp... Khi bắt đầu làm việc tại phòng này, đầu tiên bạn nhận được rất nhiều các báo cáo quản trị và không thể nào hiểu được các ý nghĩa của các thông tin thể hiện trong báo cáo không đầu không đuôi của các bộ phận trong văn phòng. Lý do là mỗi bộ phận sử dụng một phương pháp kiểm tra, theo dõi sổ sách và ghi nhận các dữ liệu công việc theo các mẫu báo cáo quản trị một cách hoàn toàn khác nhau. Bạn yêu cầu một nhà quản trị dự án từ phòng quản trị dự án của ngân hàng đến và yêu cầu ngay lập tức thực hiện một dự án với mục tiêu sắp xếp hợp lý hóa quy trình báo cáo và thể hiện dữ liệu bằng các báo cáo nhất quán với nhau. Dự án này là kết quả của?
A. Sự tiến bộ của công nghệ
B. Yêu cầu từ khách hàng và cơ quan pháp luật
C. Nhu cầu đổi mới của cá nhân bạn
D. Nhu cầu quản lý kinh doanh
-
Câu 17:
Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
A. Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
B. Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
C. Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
D. Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
-
Câu 18:
Đánh giá phạm vi dự án bao gồm:
A. Xác định tính đúng đắn của kết quả công việc
B. Xác định sự chấp nhận đối với kết quả công việc
C. Chấp nhận bằng lời tự chủ đầu tư
D. Chuẩn bị tài liệu để đạt được sự chấp thuận
-
Câu 19:
Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 20:
ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này
-
Câu 21:
Mức cầu về một loại hàng hóa trong 5 năm được cho trong bảng sau:
Năm 1 2 3 4 5 Mức cầu (Tấn) 20 30 42 53 65 Nếu dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, ta có mức cầu của năm thứ 8 là:
A. 86 tấn
B. 97 tấn
C. 108 tấn
D. 115 tấn
-
Câu 22:
Ngân lưu ròng của một dự án như sau:
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng – 500 300 400 200 Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của dòng chi là:
A. 300,3
B. 275,3
C. 337,5
D. 400,7
-
Câu 23:
Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm:
A. 2003
B. 2004
C. 2005
D. 2006
-
Câu 24:
Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:
Năm 0 1 Dự án A – 1000 1400 Dự án B – 10.000 14.000
A. IRR của hai dự án bằng nhau
B. Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR
C. Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Xác định thời gian dự trữ của công việc B là:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 5 tuần
-
Câu 26:
Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:
A. Bố trí ở sơ đồ I đúng
B. Bố trí ở sơ đồ II sai
C. Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
D. Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
-
Câu 27:
Phản ứng với sự kiện rủi ro không được xác định trước về việc xẩy ra của nó được gọi là:
A. Phản ứng giảm thiểu rủi ro.
B. Phản ứng nhanh.
C. Phản ứng hoạt động hiệu chỉnh.
D. Phản ứng dự phòng.
-
Câu 28:
Trong khi tiến hành duyệt dự án hàng tuần, bạn nhận thấy rằng dự án đã chi tiêu quá khả năng. Bạn nên làm gì để xác định phạm vi đng chi tiêu nhiều hơn so với kinh phí dự toán?
A. Tính toán tổng chi phí dự án (TCP).
B. Tính toán biến động chi phí (CV) cho từng phạm vi.
C. Tính toán biến động lịch trình (SV) cho từng phạm vi.
D. Kiểm tra biểu đồ Gantt và so sánh tiến trình của từng nhiệm vụ.
-
Câu 29:
Trong khi xây dựng đội dự án, bạn quyết định phân công anh An, một nhân viên phân tích kinh doanh, với nhiều năm kinh nghiệm để quản trị và thực hiện nhiệm vụ lựa chọn và lắp đặt hệ thống phần mềm kế toán mới cho công ty. Bản thân anh An đã từng tham gia nhiều dự án khác tương tự như dự án bạn phân công và có khả năng làm tốt công việc cùng với những người sử dụng phần mềm, các cán bộ kỹ thuật và quản lý... để lắp đặt hệ thống phần mềm này được hoạt động tốt và đúng hạn. Sở dĩ bạn chọn anh An là do anh ấy:
A. Có các kiến thức và kỹ năng quản trị tổng quan
B. Có các kỹ năng cá nhân
C. Có khả năng áp dụng các tiêu chuẩn và kiến thức vào thực tiễn
D. Có khả năng trực tiếp lắp đặt hệ thống phần mềm kế toán
-
Câu 30:
Tại sao ký kết hoàn tất người sử dụng là một phần của kế hoạch quản lý chất lượng?
A. Để đảm bảo rằng dự án tuân theo mong muốn về ràng buộc kinh phí của người sử dụng.
B. Để đảm bảo rằng dự án tuân theo mong muốn của người sử dụng bởi vì nó liên quan tới chất lượng sản phẩm.
C. Ký kết hoàn tất người sử dụng không phải là một phần của kế hoạch quản lý chất lượng.
D. Để đảm bảo rằng người sử dụng không đệ trình yêu cầu thay đổi muộn trong dự án.