1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi mang thai thì thể tích máu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổi như thế nào:
A. Tăng 20%
B. Tăng 50%
C. Tăng 30%
D. Giảm 20%
-
Câu 2:
Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
-
Câu 3:
Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây:
A. Loại C
B. Loại B
C. Loại D
D. Loại A
-
Câu 4:
Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:
A. Công việc
B. Điều kiện sống
C. Mức thu nhập
D. Cân nặng
-
Câu 5:
Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:
A. Giới tính
B. Nhóm máu
C. Giống nòi
D. Bệnh lý
-
Câu 6:
Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:
A. Giống nòi
B. Thói quen
C. Tuổi tác
D. Bệnh lý
-
Câu 7:
Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:
A. Thời khắc
B. Môi trường
C. Ánh sáng
D. Tiếng động
-
Câu 8:
Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
-
Câu 9:
Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
-
Câu 10:
Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
-
Câu 11:
Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
-
Câu 12:
Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
-
Câu 13:
Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hormon
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
-
Câu 14:
Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Giống nòi
B. Cơ địa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
-
Câu 15:
Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Bệnh lý
-
Câu 16:
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Cao hơn nhiều
-
Câu 17:
Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
-
Câu 18:
Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
-
Câu 19:
Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
-
Câu 20:
Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
-
Câu 21:
Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
-
Câu 22:
Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
-
Câu 23:
Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
-
Câu 24:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:
A. Độc
B. Thấp
C. Cao
D. Bình thường
-
Câu 25:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
-
Câu 26:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Liều độc
-
Câu 27:
Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Yếu tố cơ địa
C. Yếu tố môi trường
D. Dạng dùng cuả thuốc
-
Câu 28:
Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:
A. Dược động học của thuốc
B. Dược lực học chính của thuốc
C. Dược lực học phụ của thuốc
D. Phụ thuộc Dược lý học
-
Câu 29:
Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Hiểu biết về thuốc
C. Cách dùng thuốc
D. Yếu tố cơ địa
-
Câu 30:
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Tất cả đúng
-
Câu 31:
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Làm mất tác dụng của thuốc
-
Câu 32:
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
-
Câu 33:
Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tất cả sai
-
Câu 34:
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:
A. Giảm tác dụng trong cơ thể
B. Tăng độc tính trong cơ thể
C. Giảm độc tính trong cơ thể
D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
-
Câu 35:
Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:
A. Dextran
B. Dung dịch NaCL
C. Dung dịch kiềm
D. Lasix
-
Câu 36:
Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
-
Câu 37:
Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Acetazolamid
C. Furosemid
D. Propanolol
-
Câu 38:
Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
-
Câu 39:
Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
-
Câu 40:
Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
-
Câu 41:
Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:
A. Các penicillin
B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
-
Câu 42:
Thuốc làm tăng kali máu:
A. Corticoid
B. Furosemid
C. Digitalis
D. INH
-
Câu 43:
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Digitalis
D. Kháng Histamin
-
Câu 44:
Thuốc làm hạ Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Amphotericin B
D. Isoniazid
-
Câu 45:
Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:
A. Barbiturat
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
-
Câu 46:
Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:
A. Vitamin k
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
-
Câu 47:
Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
-
Câu 48:
Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
-
Câu 49:
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
-
Câu 50:
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ:
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản