1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)
A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
-
Câu 2:
Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với: t 94
A. B. Nifluril
B. Tolmetine
C. Diflunisal
D. Indocid( indocid, indometacin)
-
Câu 3:
Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:
A. Là một sulfoxic
B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan
D. Được xếp trong nhóm Indol
-
Câu 4:
Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đường uống
B. Chuyển hóa ở huyết tương
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tương > 90%
-
Câu 5:
Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
-
Câu 6:
Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều:
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
-
Câu 7:
Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc: T 92
A. Tolectin
B. Naproxen
C. Sunlidac
D. Pyramidon
-
Câu 8:
Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần
-
Câu 9:
Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:
A. Acétanilide
B. Prénazone
C. Phénacétine
D. Ibuprofene
-
Câu 10:
Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
A. Là những tinh thể hòa tan
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol
-
Câu 11:
Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
A. Làm giảm chức năng gan
B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động
-
Câu 12:
Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:
A. Parafine
B. Than hoạt
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
-
Câu 13:
Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan
-
Câu 14:
Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tương tự
D. Hạ sốt hơn hẳn
-
Câu 15:
Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
-
Câu 16:
Clometacin là thuốc có đặc điểm: T95
A. Hạ sốt nhanh
B. Giảm đau nhanh
C. Chống viêm mạnh
D. Cả A và B
-
Câu 17:
Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:
A. Giảm tiểu cầu
B. Hội chứng Reye
C. Tâm thần kinh
D. U nhú thận
-
Câu 18:
Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:
A. Pyrazole
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
-
Câu 19:
Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa
-
Câu 20:
Fenoprofen là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Cả B và C
-
Câu 21:
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của:
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 22:
Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Tăng đường huyết
B. Sérotonine
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
-
Câu 23:
Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm:
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
-
Câu 24:
Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Chuyển hóa ở gan
B. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Thải chủ yếu qua đường mật
-
Câu 25:
Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
B. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
D. Tất cả sai
-
Câu 26:
Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
-
Câu 27:
Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
-
Câu 28:
Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do:
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
-
Câu 29:
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của:
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
-
Câu 30:
Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là:
A. xTăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+, Ca ++
D. Giảm K+, Ca +
-
Câu 31:
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:
A. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
B. Làm giảm tiết Prolactin
C. Ức chế tiết ADH
D. Ức chế tiết insulin
-
Câu 32:
Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng
C. Gây thèm ăn
D. Tất cả đúng
-
Câu 33:
Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:
A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
-
Câu 34:
Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng
-
Câu 35:
Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là:
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
-
Câu 36:
Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:
A. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
B. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
C. Cho uống thuốc vào ban đêm
D. Tất cả đúng
-
Câu 37:
Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
-
Câu 38:
Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:
A. Phát triển hệ lông, mụn
B. Những vết rạn da
C. Tăng cân nhanh
D. Chậm liền sẹo
-
Câu 39:
Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
-
Câu 40:
Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
-
Câu 41:
Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc:
A. 1-3 giờ
B. 4 - 6 giờ
C. 7 - 9 giờ
D. 11- 13 giờ
-
Câu 42:
Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc:
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
-
Câu 43:
Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm:
A. 23 - 1 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 15 - 19 giờ
D. 11 - 15 giờ
-
Câu 44:
Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng:
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
-
Câu 45:
Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của:
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
-
Câu 46:
Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế:
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
-
Câu 47:
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
-
Câu 48:
Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc:
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
-
Câu 49:
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
A. Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C. Cơ chế giảm Natri
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
-
Câu 50:
Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm Natri
C. Giảm thể tích dịch lưu hành
D. B & C đúng