1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
A. Thành lập xương
B. Hằng định Ca++ / máu
C. Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
D. Biệt hóa tế bào
-
Câu 2:
Protein vận chuyển vitamin E là:
A. RBP
B. DBP
C. Transcortin
D. Lipoprotein
-
Câu 3:
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin D
-
Câu 4:
Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin E
-
Câu 5:
Vai trò sinh học của vitamin E là:
A. Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
B. Phát triển xương, phôi thai, trẻ em
C. Chất chống oxy hóa
D. Hằng định Ca++/ máu
-
Câu 6:
Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
A. ACTH
B. Oxytocin
C. TSH
D. Triiodothyronin
-
Câu 7:
Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
A. Cortisol
B. Estrogen
C. Thyroxin
D. Aldosteron
-
Câu 8:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:
A. Tủy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết
B. Vỏ thượng thận- cortisol- acid amin- tăng sức chống đỡ đối với stress
C. Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ Ca2+ huyết tương
D. Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp
-
Câu 9:
Hormon không do tiền yên tiết ra:
A. LH
B. GH
C. ADH
D. TSH
-
Câu 10:
Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
A. Tim
B. Gan
C. Phổi
D. Não
-
Câu 11:
Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. ADN
D. Nhân
-
Câu 12:
Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
A. TSH
B. Catecholamin
C. LH
D. Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid
-
Câu 13:
Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
A. Thông qua hoạt hóa men adenylcyclase
B. Thông qua AMPc
C. Thông qua tổng hợp protein và thông qua AMPc
D. Thông qua tổng hợp protein
-
Câu 14:
Cơ chế tác động của aldosteron:
A. Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
B. Lên sự hình thành AMPc
C. Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
D. Lên sự tổng hợp protein
-
Câu 15:
Receptor của aldosteron nằm ở:
A. Bào tương
B. Màng tế bào
C. ARNm
D. ADN
-
Câu 16:
Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
A. Glucagon
B. Insulin
C. Aldosteron
D. Thyroxin
-
Câu 17:
Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
A. Aldosteron
B. Insulin
C. Glucagon
D. Thyroxin
-
Câu 18:
Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
A. Insulin
B. Thyroxin
C. Glucagon
D. Aldosteron
-
Câu 19:
Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
A. TSH
B. Thyroglobulin
C. Ferritin
D. Iodur
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
A. T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết
B. T3 và T4 làm tăng chuyển hóa cơ sở
C. Hormon tuyến giáp kích thích tổng hợp protein
D. Hormon tuyến giáp tăng biến cholesterol thành acid mật
-
Câu 21:
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
A. TBG (Thyroxin Binding Globulin)
B. TSH
C. T3
D. T4
-
Câu 22:
Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
A. Triiodothyronin
B. TSH
C. Thyroxin
D. Thyroglobulin
-
Câu 23:
Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin K
C. Vitamin B12
D. Vitamin E
-
Câu 24:
Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
A. Carbimazol
B. Methimazol
C. PTU
D. Thyroglobulin
-
Câu 25:
Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. tăng nhịp tim
B. giảm lọc cầu thận
C. tăng chuyển hoá cơ bản
D. nóng nảy, mất ngủ
-
Câu 26:
Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
A. Propylthiouracil
B. Levothyroxin
C. Liotrix
D. Propranolol
-
Câu 27:
Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
A. ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH
B. giảm tác dụng phụ của PTU
C. kéo dài tác dụng của PTU
D. tăng cường tác dụng trị cường giáp
-
Câu 28:
Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
A. Thận trọng khi sử dụng thuốc kháng giáp cho phụ nữ mang thai vì độc tính gây suy tuỷ bào thai.
B. PTU hay được dùng trong cơn bão tuyến giáp vì ngăn biến T4 thành T3.
C. Trong các thuốc kháng giáp, PTU là thuốc lựa chọn cho phụ nữ mang thai.
D. Tránh dùng methimazol liều quá cao cho phụ nữ mang thai.
-
Câu 29:
Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
A. sẩn ban
B. suy giáp
C. mất bạch cầu hạt
D. tất cả các điều trên
-
Câu 30:
Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Ức chế hoạt động tim
C. Ức chế phóng thích TSH
D. Giảm chuyển hoá, giảm sinh năng lượng
-
Câu 31:
Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
A. Tuyến tụy
B. Tuyến giáp
C. Vỏ thượng thận
D. Tuyến yên
-
Câu 32:
Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
A. Thyroxin
B. Aldosteron
C. Glucocorticoid
D. Epinephrin
-
Câu 33:
Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
A. Aldosteron
B. Cortisol
C. Androgen
D. Corticotropin
-
Câu 34:
Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
A. Nồng độ natri dịch ngoại bào
B. Điều hòa từ hormon ACTH của tuyến yên trước
C. Điều hòa từ hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Nồng độ kali dịch ngoại bào
-
Câu 35:
Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
A. Buổi chiều sau khi ăn
B. Buổi tối trước khi đi ngủ
C. Buổi trưa
D. Sau ăn sáng
-
Câu 36:
Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
A. Androgen
B. DOC
C. Cortisol
D. Aldosteron
-
Câu 37:
Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
A. Loãng xương
B. Loét dạ dày
C. Tăng huyết áp
D. Ghép cơ quan
-
Câu 38:
Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
A. Thường gây đái tháo đường ở liều điều trị
B. Gây chậm lớn ở trẻ em
C. Có khả năng gây loãng xương nếu sử dụng lâu dài
D. Có thể gây loét dạ dày nếu phối hợp với NSAIDs
-
Câu 39:
Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
A. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm để thực bào
B. Ổn định màng lysosom
C. Ức chế phospholipase A2
D. Giảm tính thấm màng mao mạch
-
Câu 40:
Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
A. Không có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon của tuyến yên
B. Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin
C. Một số hormon của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim
-
Câu 41:
Ở nồng độ cao aldosteron gây:
A. Phù, giảm kali huyết, nhiễm kiềm
B. Phù, tăng kali huyết, nhiễm kiềm
C. Phù, giảm natri huyết, nhiễm toan
D. Phù, tăng kali huyết, nhiễm toan
-
Câu 42:
Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
A. Giảm monocyt
B. Tăng neutrophyl
C. Giảm eosinophil
D. Teo mô lympho
-
Câu 43:
Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
A. Ức chế phospholipase A2
B. Ức chế demolase
C. Ức chế CYP 450
D. Ức chế aromatase
-
Câu 44:
Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
A. Suy vỏ thượng thận thứ phát
B. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
C. Suy vỏ thượng thận cấp tính
D. Suy vỏ thượng thận mạn tính
-
Câu 45:
Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
A. Hydrocortison
B. Cortison
C. Desoxycorticosteron
D. Aldosteron
-
Câu 46:
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
A. Cortisol
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Desoxycorticosteron
-
Câu 47:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
A. Vỏ thượng thận – androgen
B. Thùy trước tuyến yên – oxytocin
C. Tuyến cận giáp – calcitonin
D. Tủy thượng thận – aldosteron
-
Câu 48:
Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
A. Ức chế phân hủy insulin nội sinh
B. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
C. Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên
D. Tăng hiệu quả của insulin
-
Câu 49:
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
A. Ăn không tiêu
B. Nhiễm acid lactic
C. Rối loạn vị giác
D. Chán ăn
-
Câu 50:
Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:
A. Glyburid
B. Pramlintid
C. Saxagliptin
D. Nateglinid