1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Biệt dược Bactrim gồm:
A. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
B. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
C. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
D. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
-
Câu 2:
Chọn câu đúng:
A. Trimethoprim + sulfamethoxazol dùng để chưa viêm nhiễm do ký sinh trùng, bệnh leishmanias và toxoplasmosis
B. Pyrimethamine + sulfonamide chữa viêm ruột do shigella, viêm nhiễm do salmonella
C. Tai biến của trimethoprim là gây thiếu máu hồng cầu to
D. Cả trimethoprim và pyrimethamine đều có thể phối hợp với sulfonamide để tạo tác ra tác dụng cộng lực
-
Câu 3:
Quinolon thế hệ 2 bao gồm:
A. Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin
B. Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin
C. Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic
D. Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin
-
Câu 4:
Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:
A. Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn
B. Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát triển sụn
C. Không dùng cho trẻ em <16 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D. Có hiện tượng dung nhận, kháng thuốc chéo giữa các nhóm
-
Câu 5:
Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:
A. Metronidazol
B. Vacomycin
C. Quinolon
D. Sulfonamide
-
Câu 6:
Metronidazol:
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt
-
Câu 7:
Chỉ định của metronidazol:
A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia
B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip
C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:
A. Phản ứng disulfiram
B. Độc tính trên gan và mắt
C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả
D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động
-
Câu 9:
Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp
A. Polymyxine
B. Cephalosporine thế hệ 2
C. Quinolon
D. Sulfonamide
-
Câu 10:
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:
A. Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
-
Câu 11:
Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifampicin
D. Ethambutol
-
Câu 12:
Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
A. Ethambutol
B. Rifampine
C. Pyrazynamid
D. Dapsone
-
Câu 13:
INH chủ yếu được đào thải qua đâu?
A. Nước tiểu trong 48h
B. Nước tiểu trong 24h
C. Mật trong 24h
D. Mật trong 48h
-
Câu 14:
Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?
A. Liều duy nhất 400mg
B. Liều duy nhất 100mg
C. Liều duy nhất 500mg
D. Liều duy nhất 1000mg
-
Câu 15:
Những thuốc chữa phong?
A. Streptomycin, rifampine
B. Rifampine, vancomycin
C. Sulfamide, trimethoprim
D. Dapsone, rifampine
-
Câu 16:
Thuốc nào sau đây trị giun?
A. Mebendazol, metronidazol
B. Mebendazol, albendazol
C. Niclodamid, Praziquantel
D. Niclodamid, albendazol
-
Câu 17:
Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun chỉ
-
Câu 18:
Chế phẩm của albendazol là gì?
A. Zentel
B. Capreomycine
C. Fugacar
D. Vermox
-
Câu 19:
Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
A. Suy thận
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Phụ nữ có thai
D. B,C đúng
-
Câu 20:
Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
A. Beta-lactamin
B. Aminoglycoside
C. Rifampicine
D. Quinolon
-
Câu 21:
Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?
A. Vi khuẩn Gram dương
B. Vi khuẩn Gram âm
C. Vi khuẩn hiếu khí
D. Vi khuẩn khị khí
-
Câu 22:
Cơ chế tác dụng của vancomycin?
A. Ức chế tổng hợp vách
B. Ức chế tổng hợp protein
C. Ức chế chức năng màng
D. Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm
-
Câu 23:
Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
A. Betalactamines
B. Aminoglycosides
C. Vancomycin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?
A. Tiêm bắp
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Uống
-
Câu 25:
Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
-
Câu 26:
Vancomycin được đào thải qua đâu?
A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
-
Câu 27:
Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
-
Câu 28:
Các thuốc chống lao là gì?
A. Streptomycin
B. Isoniazide
C. Rifampicin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
-
Câu 30:
Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?
A. Trimethoprim
B. Thuốc lợi tiểu thiazid
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Rifampicin
-
Câu 31:
CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
A. Ức chế hủy glycogen
B. Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
C. Ức chế chuyển glucose thành acid amin
D. Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
-
Câu 32:
Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
-
Câu 33:
Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
A. Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn đoán chính xác
B. Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy hại đến sức khỏe người bệnh
C. Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
D. Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
-
Câu 34:
Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C. Biagunid
D. Thiazid
-
Câu 35:
Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
B. Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
C. Hoạt động thông qua các proteinkinase
D. Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy
-
Câu 36:
Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
-
Câu 37:
Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin
A. 3-2-1-4
B. 4-3-1-2
C. 3-4-1-2
D. 3-1-2-4
-
Câu 38:
Chọn câu đúng:
A. Đái tháo đường typ I do tổn thương tại receptor, insulin vẫn bình thường
B. Đái tháo đường typ II do tổn thương tế bào beta của tụy, không đủ insulin
C. Đái tháo đường typ I thường gặp ở người trẻ, thể gầy
D. Đái tháo đường do có thai: Giảm khả năng phân giải glucose
-
Câu 39:
Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
-
Câu 40:
Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
A. Hội chứng Cushing
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 41:
Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:
A. Đi bộ 150p/tuần
B. Giảm cân 1-3%
C. Tăng muối (~2300mg Na/ngày)
D. Bia 330ml/ngày
-
Câu 42:
Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:
A. Glargin
B. Lispro
C. Determir
D. Insulin Mixtard
-
Câu 43:
Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
A. Kích thích tiết insulin
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Tăng nhạy cảm với insulin
D. Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
-
Câu 44:
Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:
A. Ức chế loại ion
B. Thionamid
C. Iodur
D. Ipodat
-
Câu 45:
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:
A. Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl
B. Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl
C. Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn
D. HbA1c >= 6.5%
-
Câu 46:
Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
-
Câu 47:
Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
A. Sitagliptin
B. Dapagliflozin
C. Glulisine
D. Glyburide
-
Câu 48:
Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:
A. Tăng hấp thu glucose
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C
D. Tăng cholesterol
-
Câu 49:
Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:
A. Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài
B. Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận
C. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan
D. Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh
-
Câu 50:
Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:
A. Là hormon làm tăng calci máu
B. Làm giảm tạo xương
C. Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D
D. Không có tác dụng là giảm đau xương