1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những người tăng triglyceride máu nguy cơ cao:
A. Thuốc gắn acid mật
B. Statin
C. Thuốc ức chế hấp thu cholesterol
D. Thuốc ức chế PCSK9
-
Câu 2:
Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:
A. Ức chế men chuyển
B. Chẹn chọn lọc B-1 adrenergic
C. Lợi tiểu thiazid
D. Chẹn kênh Ca dẫn xuất DHP
-
Câu 3:
Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh dự phòng?
A. Có phổ tác dụng phù hợp với các chủng vi khuẩn chính thường gây nhiễm khuẩn tại vết mổ
B. Kháng sinh ít hoặc không gây tác dụng phụ
C. Liều KSDP tương đương liều điều trị mạnh nhất của kháng sinh đó
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 4:
Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:
A. Lợi tiểu thiazid
B. Ức chế men chuyển
C. Chẹn kênh Ca dẫn xuất DHP
D. Chen beta giao cảm
-
Câu 5:
Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
A. FPG> 7,5 mmol/L
B. FPG > 7,0 mmol/L
C. FPG > 11,0 mmol/L
D. FPG > 10,5 mmol/L
-
Câu 6:
Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển:
A. Но
B. Tụt huyết áp
C. Phù mạch
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Theo ADA 2019, giá trị HbA1C mục tiêu kiểm soát ĐTĐ ở bệnh nhân người lớn không mang thai là:
A. HbA1C < 5%
B. HbAIC <7%
C. HbAIC<11%
D. v
-
Câu 8:
Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca phân nhóm dẫn xuất dihydropyridine là:
A. Đỏ bừng mặt
B. Tăng huyết áp
C. Tim đập chậm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:
A. Nhóm Biguanide, nhóm Thiazolidinedion
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4
C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides
D. Nhóm SGLT-2i
-
Câu 10:
Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca trong điều trị tăng huyết áp là:
A. Không gây rối loạn lipid
B. Không ảnh hưởng đường huyết
C. Giá thành rẻ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế tác động trên incretin:
A. Nhóm Biguanid, nhóm Thiazolidinedione
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP- 4
C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides
D. Nhóm SGLT-2i
-
Câu 12:
Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh trung ương có đặc điểm là:
A. Có tính acid yếu
B. Có tính base yếu
C. Tan trong lipid
D. Tan trong nước
-
Câu 13:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:
A. Nhóm Biguanid, nhóm Thiazolidinedione
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4
C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides
D. Nhóm SGLT-2i
-
Câu 14:
Lợi tiểu kháng aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp THA:
A. Tăng huyết áp kèm suy tim
B. Tăng huyết áp kèm suy thận
C. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
D. Kháng trị do cường aldosteron
-
Câu 15:
Thuốc nào sau đây có khả năng gây nguy cơ hạ đường huyết cao là:
A. Metformin
B. Dapagliflozin
C. Pioglitazone
D. Insulin
-
Câu 16:
Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Lợi tiểu kháng aldosteron
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Humalog là chế phẩm insulin có thuộc nhóm:
A. Insulin tác dụng ngắn
B. Insulin nền
C. Insulin tác dụng chậm
D. Insulin tác dụng nhanh
-
Câu 18:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:
A. Nhóm Biguanid
B. Nhóm Sulfonylureas
C. Nhóm SGLT-2i
D. Nhóm GLP-1 RAS
-
Câu 19:
Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn 1, bệnh nhân được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:
A. Nguy cơ thấp
B. Nguy cơ trung bình
C. Nguy cơ cao
D. Nguy cơ trung bình, nguy cơ cao hoặc rất cao
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Nhóm gây giảm cân ít: ức chế DDP-4
B. Nhóm gây giảm cân: SGLT- 2i, GLP - 1RAs
C. Nhóm gây tăng cân: Pioglitazone, insulin, sulfonylurea
D. Không ảnh hưởng nhiều lên cân nặng: metformin
-
Câu 21:
Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:
A. Thể tích máu tăng
B. Cường giao cảm
C. Tăng hoạt tính của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Ca lâm sàng: BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám Sau 3 tháng sử dụng metformin 1000mg. Xét nghiệm: HbA1C= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN:
A. Metformin + sitagliptin
B. Metformin + empagliflozin
C. Metformin + gliclazide
D. Metformin - pioglitazone
-
Câu 23:
Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?
A. Thời gian dùng 2 tuần
B. Thời gian dùng >2 tuần
C. Thời gian dùng >3 tuần
D. Thời gian dùng > 4 tuần
-
Câu 24:
Trường hợp nào cần phải dự phòng loét dạ dày tá tràng khi dùng Corticoid:
A. Khi có dùng corticoid ở bất cứ liệu nào và trong thời gian bao lâu
B. Khi dùng liều cao/ dài ngày, phối hợp với NSAIDs
C. Bệnh nhân >65 tuổi, nghiện rượu/thuốc lá nặng
D. Đáp án B và C
-
Câu 25:
Biệt dược Gentrisone có chứa betamethason 9,6mg, đóng typ 15g. Hỏi thuộc nhóm corticoid bôi mức độ nào?
A. Rất mạnh
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Yếu
-
Câu 26:
Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng glucocorticoid trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn
B. Nhiễm khuẩn nặng
C. Tiêm chủng vaccin sống
D. B và C
-
Câu 27:
Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid:
A. bệnh nhân mắc bệnh tâm thần
B. đái tháo đường, tăng huyết áp, loãng xương
C. đang sử dụng vaccin sống
D. suy giảm chức năng gan, thận hoặc bệnh nhân suy tim
-
Câu 28:
Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Có tác dụng chậm
C. Thuộc nhóm benzyl penicillin
D. Là một penicillin nhóm G
-
Câu 29:
Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Ticarcillin
B. Dicloxacillin
C. Amoxycillin
D. Pivmecilinan
-
Câu 30:
Ampicillin là một penicillin:
A. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin
B. Loại thiên nhiên
C. Thuộc nhóm ureido penicillin
D. Tất cả sai
-
Câu 31:
Acid clavulanic có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Ức chế penicillinase
B. Giống sulbactam
C. Giống tazobactam
D. Không phải là kháng sinh
-
Câu 32:
Loại penicillin hấp thu tốt khi uống:
A. Bipenicillin
B. Oracillin
C. Extencillin
D. Methicillin
-
Câu 33:
So với trong huyết tương, nồng độ của Penicillin G trong dịch não tuỷ chỉ bằng:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/40
D. 1/50
-
Câu 34:
Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 35:
Thời gian bán huỷ của các Cephalosporin thế hệ 1 khoảng:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 36:
Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Các antacid
B. Các chế phẩm có sắt
C. Sữa
D. Nước chanh
-
Câu 37:
Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ:
A. Amikacin
B. Streptomycin
C. Aureomycin
D. Tobramycin
-
Câu 38:
Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả:
A. Chloramphenicol
B. Norfloxaxin
C. Bactrim
D. Erythromycine
-
Câu 39:
Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Ticarcillin
B. Cloxypen
C. Dicloxacillin
D. Methicillin
-
Câu 40:
Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là:
A. Benzyl penicillin
B. Ureido penicillin
C. Amidino penicillin
D. Phenoxyl penicillin
-
Câu 41:
Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Chỉ dùng bằng đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Dễ dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
-
Câu 42:
Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Nồng độ tự do trong máu thấp
B. Thải chủ yếu qua đường tiểu
C. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ
D. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
-
Câu 43:
Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ỉa chảy do kháng sinh
B. Sốc quá mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 %
D. Phản ứng da cấp tính
-
Câu 44:
Sốt do kháng sinh là một tai biến do:
A. Mất cân bằng sinh vật học
B. Bất dung nạp thuốc
C. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
D. Tất cả đúng
-
Câu 45:
Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm:
A. Rifamycin
B. Phenicol
C. Acid Fucidic
D. Aminosid
-
Câu 46:
Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ:
A. 10 - 15 %
B. 15 - 20 %
C. 25 - 30 %
D. 30 - 40 %
-
Câu 47:
Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị:
A. Sởi
B. Sốt cao
C. Ỉa chảy
D. Tất cả sai
-
Câu 48:
Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu:
A. Doxycycline
B. Ampicilline
C. Cephalexin
D. Streptomycin
-
Câu 49:
Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 50:
Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin:
A. Đúng
B. Sai