390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược có đáp án. Nội dung bộ đề gồm có nhiệt động lực học, điện hóa học, động học các phản ứng hóa học, quá trình khuếch tán và hòa tan, hệ phân bán bao gồm hệ keo, hỗn dịch, nhũ tương,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2:
A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu
B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau
C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu
D. a, b, c, đều đúng
-
Câu 2:
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI:
A. Mang điện tích dương ( + )
B. Mang điện tích âm ( - )
C. Trung hòa điện
D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm
-
Câu 3:
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
A. I-
B. K+
C. NO3-
D. Ag+
-
Câu 4:
Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
A. \({{\rm{[}}m(AgI)n.N{O_3}^ - .(n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x + }}.xA{g^ + }\)
B. \({{\rm{[}}m(AgI)n.A{g^ + }.(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x + }}.xN{O_3}^ - \)
C. \({{\rm{[}}m(AgI)n.A{g^ + }.(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x + }}.xN{O_3}^ - \)
D. \({{\rm{[}}m(AgI)n.A{g^ + }.(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x + }}.xN{O_3}^ - \)
-
Câu 5:
Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
A. Ag+
B. NO3-
C. K+
D. SO42-
-
Câu 6:
Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
B. Phân tán bằng cơ học
C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
D. Phân tán bằng pepti hóa
-
Câu 7:
Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường:
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
A. Keo thân dịch
B. Keo sơ dịch
C. Keo vừa thân và sơ dịch
D. Hỗn dịch
-
Câu 9:
Chọn hệ phân tán dị thể:
A. Sữa/ nước
B. BaSO4/ nước
C. Lưu huỳnh/cồn 96%
D. Câu a, b đúng
-
Câu 10:
Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:
A. Bụi
B. Khí dung
C. Nước có gas
D. Câu a và câu b đúng
-
Câu 11:
Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
A. Hỗn dịch natri
B. Keo Natri
C. Dung dịch natri
D. Dung dịch natri hydroxyd
-
Câu 12:
Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ:
A. Hệ đồng thể
B. Hệ thô
C. Hệ dị thể
D. Câu b và câu c đúng
-
Câu 13:
Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
A. Hiện tượng điện môi
B. Hiện tượng điện thẩm
C. Hiện tượng điện di
D. Hiện tượng điện phân
-
Câu 14:
Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
A. Hiện tượng điện thẩm
B. Hiện tượng điện phân
C. Hiện tượng điện môi
D. Hiện tượng điện di
-
Câu 15:
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì?
A. Kích thức tiểu phân hạt keo
B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
C. Tính tích điện của hệ keo
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 16:
Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là:
A. Keo tụ tương hỗ
B. Keo tụ tự phát
C. Keo tụ do tác động cơ học
D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
-
Câu 17:
Nhũ dịch là:
A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
-
Câu 18:
Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì?
A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
-
Câu 19:
Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước
B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH
-
Câu 20:
Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp
D. Câu a và câu c đúng
-
Câu 21:
Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp:
A. Điện thẩm tích
B. Thẩm tích liên tục
C. Siêu lọc
D. Thẩm tích gián đoạn
-
Câu 22:
Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
A. Phân tán bằng cơ học
B. Phân tán bằng cách pepti hóa
C. Phân tán bằng hồ quang điện
D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
-
Câu 23:
Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:
A. Làm pha rắn tan rã
B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
D. Câu a, b đều đúng
-
Câu 24:
Tính chất nhân của micell keo:
A. Cấu trúc dạng tinh thể
B. Không mang điện tích
C. Tan trong môi trường phân tán
D. Câu a, b đúng
-
Câu 25:
Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
A. Là môi trường phân tán
B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ
C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo
D. Câu a và câu b đúng