390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược có đáp án. Nội dung bộ đề gồm có nhiệt động lực học, điện hóa học, động học các phản ứng hóa học, quá trình khuếch tán và hòa tan, hệ phân bán bao gồm hệ keo, hỗn dịch, nhũ tương,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phản ứng \(C{H_3}COOC{H_3} + NaOH \to C{H_3}COONa + C{H_3}OH\)
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là \(V = {\rm{[}}C{H_3}COOC{H_3}{\rm{][}}NaOH{\rm{]}}\)
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
C. Phản ứng có bậc tổng quát là 1
D. Phản ứng có bậc tổng quát là 3
-
Câu 2:
Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện
D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm
-
Câu 3:
Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
A. Điện di
B. Keo tụ
C. Điện thẩm
D. Thẩm tích
-
Câu 4:
Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
A. \({{\rm{[}}m(AgI)n.N{O_3}^ - .(n - x){K^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)
B. \({{\rm{[}}m(AgI)n.A{g^ + }.(n - x){K^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)
C. \({{\rm{[}}m(AgI)n.A{g^ + }.(n + x){K^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ -\)
D. \({{\rm{[}}m(AgI)n.N{O_3}^ - .(n + x){K^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)
-
Câu 5:
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai
-
Câu 7:
Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
-
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng về Hạt keo:
A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
B. Hạt keo không mang điện
C. Hạt keo trung hòa điện
D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm
-
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ:
A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ
C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ
D. b, c đúng
-
Câu 10:
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo:
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
B. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không
C. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước
-
Câu 11:
Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ
B. Hệ phân tán thô
C. Keo Na trong dung môi hữu cơ
D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ
-
Câu 12:
Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Không mang điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm
-
Câu 13:
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
A. \({{\rm{[}}m(AgI)n.{I^ + }.(n + x){K^ + }{\rm{]}}^{{x^ + }}}.x{K^ + }\)
B. \({{\rm{[}}m(AgI)n.{K^ + }{I^ - }.(n - x){I^ + }{\rm{]}}^{{x^ - }}}.x{I^ + }\)
C. \({{\rm{[}}m(AgI)n.{K^ + }{I^ - }.(n + x){I^ + }{\rm{]}}^{{x^ - }}}.x{I^ + }\)
D. \({{\rm{[}}m(AgI)n.{I^ - }.(n + x){K^ + }{\rm{]}}^{{x^ - }}}.x{K^ + }\)
-
Câu 15:
Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag+
B. Na+
C. NO3-
D. Cl
-
Câu 16:
Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
A. K2SO4
B. Fe2(SO4)3
C. BaSO4
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
-
Câu 17:
Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
A. \({{\rm{Y}}_{FeC{l_3}}} > {{\rm{Y}}_{BaC{l_2}}} > {{\rm{Y}}_{KCl}}\)
B. \({{\rm{Y}}_{KCl}} > {{\rm{Y}}_{BaC{l_2}}} > {{\rm{Y}}_{FeC{l_3}}}\)
C. \({{\rm{Y}}_{BaC{l_2}}} > {{\rm{Y}}_{FeC{l_3}}} > {{\rm{Y}}_{KCl}}\)
D. \({{\rm{Y}}_{BaC{l_2}}} > {{\rm{Y}}_{KCl}} > {{\rm{Y}}_{FeC{l_3}}}\)
-
Câu 18:
Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai
-
Câu 19:
Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
A. Điện di
B. Điện thế chảy
C. Điện thẩm
D. Điện thế sa lắng
-
Câu 20:
Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ bằng pp hóa học
B. Phân tán bằng cơ học
C. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
D. Phân tán bằng pepti hóa
-
Câu 21:
Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
A. Nhũ dịch NaCl trong nước
B. Hệ phân tán thô
C. Keo NaCl trong nước
D. Hệ đồng thể
-
Câu 22:
Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là este của span+acid béo
B. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol
C. Là ester của span+polioxi ethylen
D. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
-
Câu 23:
Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 9 lần
C. Gấp 6 lần
D. Gấp 12 lần
-
Câu 24:
Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động học
D. Thế điện động học
-
Câu 25:
Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
D. Tất cả đúng