700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nhiễm độc da dị ứng thuốc, còn gọi là:
A. Dị ứng da do thuốc
B. Dị ứng thuốc
C. Phản ứng thuốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Tình hình dị ứng da do thuốc có đặc điểm:
A. Phần lớn phản ứng thuốc là nhẹ
B. Một số trường hợp nặng đe dọa tính mạng
C. Dị ứng thuốc gây nên do dùng thuốc đường toàn thân hay tại chỗ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Chẩn đoán dị ứng thuốc cần lưu ý đến:
A. Đã dùng một loại thuốc trước đó ít nhất một lần hoặc thuốc cùng nhóm
B. Tất cả các thuốc đều an toàn, không gây gây dị ứng
C. Những thuốc an toàn nhất không bao giờ gây dị ứng là thuốc kháng sinh, kháng lao, thuốc tê...
D. Sau khi dùng thuốc, thấy có triệu chứng : ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhanh…
-
Câu 4:
Các loại thuốc có thể gây dị ứng da:
A. Huyết thanh, hormon, vaccin, tinh chất cơ quan, thuốc chữa sốt rét (quinin)
B. Các loại kháng sinh như penicilline, Streptomycin, Tetracycline,…
C. Sulfamide hoặc các thuốc kháng lao như PAS, rifampicin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Các triệu chứng dị ứng thuốc xuất hiện sau khi dùng thuốc:
A. Ngứa da nhất là lòng bàn tay, bàn chân, niêm mạc
B. Sốt và phát ban, nhất là ban sởi hay sẩn phù như mề đay
C. Hồng ban, ngứa, mụn nước li ti
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Có bao nhiêu type dị ứng da do thuốc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Type I của dị ứng da do thuốc :
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgA
B. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgG
C. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
D. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgM
-
Câu 8:
Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc type I:
A. Mề day, phù mạch ở da, niêm mạc và các cơ quan
B. Xuất hiện ‘cơn hen thuốc’ với co thắt phế quản, khó thở
C. Choáng phản vệ với tụt huyết áp, da lạnh tái, vã mồ hôi, nhịp tim nhanh nhỏ, ngất, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
-
Câu 10:
Sốc phản vệ là dạng lâm sàng nguy hiểm và nặng nề nhất của dị ứng thuốc:
A. Cần phải cấp cứu khẩn cấp
B. Xuất hiện sau 5 - 10 phút kể từ lúc tiêm thuốc vào cơ thể đã xuất hiện khó thở, tụt huyết áp cấp, da tái xám, mồ hôi lạnh
C. Dấu hiệu thực vật: nôn nao, ói mửa, run rẩy...
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Type II của dị ứng da do thuốc:
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huýêt thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform)
-
Câu 12:
Các loại thuốc thường gây dị ứng da do thuốc type II là:
A. penicilline
B. cephalosporine
C. sulfonamide
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type I gồm có điều gì?
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
-
Câu 14:
Type III của dị ứng da do thuốc:
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform)
-
Câu 15:
Type III của dị ứng da do thuốc gì?
A. Kháng thể là IgM hoặc ít hơn là IgG được hình thành chống lại thuốc
B. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc
C. Kháng thể là IgA hoặc ít hơn là IgM được hình thành chống lại thuốc
D. Kháng thể là IgG hoặc ít hơn là IgA được hình thành chống lại thuốc
-
Câu 16:
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type III gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
-
Câu 17:
Type IV của dị ứng da do thuốc:
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
B. Là phản ứng độc tế bào
C. Là bệnh huyết thanh, viêm mao mạch do thuốc
D. Là phản ứng ngoại ban dạng sởi (mobiliform)
-
Câu 18:
Type IV của dị ứng da do thuốc gì?
A. Là phản ứng miễn dịch thể dịch
B. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn muộn
C. Là phản ứng miễn dịch trung gian tế bào, kiểu quá mẫn sớm
D. Là phản ứng tự miễn
-
Câu 19:
Cần phân biệt dị ứng thuốc với các phát ban do thuốc không do cơ chế miễn dịch:
A. Các tác dụng phụ của thuốc
B. Nhiễm độc do dùng thuốc lâu dài
C. Trạng thái không dung nạp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Các dạng lâm sàng của dị ứng do thuốc type IV gồm có:
A. 2 thể lâm sàng là: sốc phản vệ và mề đay
B. 6 thể lâm sàng là thể bọng nước, thể bọng nước xuất huyết, thể hồng ban đa dạng, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
C. 4 thể lâm sàng là bệnh huyết thanh, sốt do thuốc, viêm cầu thận và viêm đa khớp dạng thấp tiến triển D
D. 5 thể lâm sàng là viêm da tiếp xúc, ban đỏ nhiễm sắc, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell và đỏ da toàn thân
-
Câu 21:
Các biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc:
A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm, Ban mề đay cấp và phù Quinke
B. Hội chứng Stevens-Johnson, Thay đổi sắc tố da
C. Hội chứng Lyell, Đỏ da toàn thân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Biểu hiện lâm sàng của dị ứng thuốc hay gặp nhất trên lâm sàng:
A. Nhiễm độc da dị ứng thuốc loại hình chậm
B. Ban mề đay cấp và phù Quinke
C. Hội chứng Stevens-Johnson, Hội chứng Lyell
D. Đỏ da toàn thân
-
Câu 23:
Nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc:
A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang sử dụng thuốc
B. Cần cho thêm thuốc gây dị ứng đang dùng để thực hiện phương pháp lấy độc trị độc
C. Không phải hạn chế sử dụng thuốc vì tất cả thuốc đều an toàn
D. Nên sử dụng tất cả các thuốc hay gây dị ứng để tạo phản ứng chống dị ứng cho cơ thể
-
Câu 24:
Nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc:
A. Ngừng ngay thuốc đang dùng nếu bệnh nhân đang dùng thuốc
B. Chống dị ứng và giải độc
C. Hạn chế tố đa sử dụng thuốc, nếu cần thiết thì sử dụng các thuốc ít gây dị ứng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng:
A. Điều trị tại chỗ bằng cách bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn: Milian, Methylen, Gentian
B. Điều trị tại chỗ với bột Talc tại những chỗ ban đỏ
C. Điều trị tại chỗ với mỡ Oxyt kẽm, mỡ Salicylic 2%
D. Điều trị tại chỗ bằng bôi Glycerin borate hoặc chỉ cần rửa nước muối sinh lý
-
Câu 26:
Điều trị ở tuyến xã thể mề đay (ban đỏ) chưa có biến chứng gì?
A. Nếu có sốt: hạ sốt bằng Paracetamol
B. Derpesolone 30 mg x 2 ống/24 h tiêm tĩnh mạch chậm
C. Dimedrol 0,01 g x 1 - 5 ống/24 h
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck:
A. Chỉ cần điều trị toàn thân, không cần chăm sóc da tại chỗ
B. Chỉ cần chăm sóc da tại chỗ, không cần điều trị toàn thân
C. Điều trị toàn thân và chăm sóc da tại chỗ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban đa dạng, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc bôi:
A. Xoa bột Talc, hoặc cởi quần áo nằm trên giương bột Talc
B. Chỗ loét, chảy nước bôi dung dịch màu có tính sát khuẩn như Milian, Methylen, Gentian…
C. Nếu có tổn thương trợt loét ở niêm mạc miệng thì bôi Glyxerin borate
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Điều trị ở tuyến huyện thể ban đỏ, hồng ban, phù Quinck bằng cách sử dụng thuốc toàn thân:
A. Lợi niệu: Trofurit...
B. Bảo vệ chức năng gan thận, có chế độ ăn uống hợp lý
C. Chống dị ứng: kháng Histamin tổng hợp, Cocticoide
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Bệnh lây truyền qua đường tình dục gây ra những hậu quả nghiêm trọng:
A. Về y tế: biến chứng vô sinh, thai ngoài tử cung, giang mai bẩm sinh…
B. Về kinh tế: chi phí cho chẩn đoán, điều trị
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lan truyền HIV/AIDS
D. Tất cả đều đúng