700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán:
A. Chốc bọng nước lớn
B. Chốc hạt kê
C. Chốc hoá
D. Chốc ở trẻ sơ sinh
-
Câu 2:
Nguyên nhân gây bệnh chốc:
A. Pseudomonas alruginosa
B. Streptococcus agalactiae
C. Streptococcus equisimilis
D. Streptococcus pyogenes
-
Câu 3:
Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 4:
Thương tổn của chốc hạt kê là:
A. Sẩn đỏ
B. Mụn nước, mụn mủ
C. Bọng nước
D. Dát đỏ
-
Câu 5:
Chốc liên cầu tổn thương là:
A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Sẩn
D. Liken
-
Câu 6:
Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Thương tổn có tính chất đa dạng
B. Tiến triển thành từng đợt
C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq:
A. Griseofulvin
B. Ampixilin
C. Amphotericin B
D. Dapson
-
Câu 12:
Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:
A. Pemphigut
B. Chốc
C. Duhring - Brocq
D. Ghẻ
-
Câu 13:
Tiến triển của Duhring - Brocq:
A. Ít tái phát
B. Toàn trạng bị ảnh hưởng
C. Nhiều biến chứng
D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ
-
Câu 14:
Bệnh pemphigut thông thường:
A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân
B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
C. Niêm mạc không bị tổn thương
D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì
-
Câu 15:
Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:
A. Viêm da dạng Ec-pet
B. Chốc dạng bọng nước
C. Pemphigút
D. Hồng ban đa dạng bọng nước
-
Câu 16:
Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut:
A. Corticoit
B. Gricin
C. Metronidazol
D. Amphotericin B
-
Câu 17:
Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Không có tiền triệu
B. Chỉ có mụn nước
C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
D. Bệnh do dị ứng
-
Câu 18:
Pemphigút là bệnh:
A. Test IK (+)
B. Dấu Nikolsky (-)
C. Có tiền triệu
D. Tiên lượng xấu
-
Câu 19:
Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường:
A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
C. DDS/kháng histamine
D. Muối vàng/DDS
-
Câu 20:
Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A. Toàn trạng suy sụp nhanh
B. Không có tiền triệu
C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh
D. Bệnh phát đột ngột
-
Câu 21:
Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:
A. Pemphigut
B. Hồng ban đa dạng bọng nước
C. Viêm da dạng écpét
D. Chốc
-
Câu 22:
Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh:
A. Duhring - brocq
B. Hồng ban đa dạng bọng nước
C. Chốc
D. Pemphigut
-
Câu 23:
Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A. 5mg/ngày
B. 10mg/ngày
C. 15mg/ngày
D. 20mg/ngày
-
Câu 24:
Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính:
A. Pemphigut
B. Duhring - Brocq
C. Hồng ban đa dạng bọng nước
D. Viêm da dạng écpét
-
Câu 25:
Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính:
A. Pemphigut
B. Duhring - Brocq
C. Hồng ban đa dạng bọng nước
D. Viêm da dạng écpét
-
Câu 26:
Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A. 1mg/kg/ngày
B. 2mg/kg/ngày
C. 3mg/kg/ngày
D. 4mg/kg/ngày
-
Câu 27:
Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:
A. Milian
B. Nystatin
C. Amphoterian B
D. Daktarin
-
Câu 28:
Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:
A. Duhring - Brocq
B. Pemphigut thường
C. Chốc
D. Ly thượng bì bọng nước
-
Câu 29:
Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A. 20 - 25 tuổi
B. 25 - 30 tuổi
C. 30 - 35 tuổi
D. 35 - 54 tuổi
-
Câu 30:
Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:
A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày
B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày
C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày
D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày