700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế

tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về pháp luật kinh tế, hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh cũng như việc duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại và đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!

699 câu
411 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)

Chọn phần

ATNETWORK
  • Câu 1:

    Theo luật chuyển giao công nghệ, hướng khuyến khích chuyển giao công nghệ gồm:


    A. Công nghệ có hàm lượng chất xám cao, công nghệ tiên tiến đáp ứng một trong những yêu cầu như: tạo ra sản phẩm mới có tính cạnh tranh cao; tạo ra ngành công nghiệp, dịch vụ mới; tiết kiệm năng lượng


    B. Công nghệ cao, công nghệ tiên tiến đáp ứng một trong những yêu cầu như: tạo ra sản phẩm mới có tính cạnh tranh cao; tạo ra ngành công nghiệp, dịch vụ mới; tiết kiệm năng lượng, bảo vệ sức khỏe con người ...


    C. Công nghệ sạch, công nghệ tiên tiến đáp ứng một trong những yêu cầu như: tạo ra sản phẩm mới có tính cạnh tranh cao; tạo ra ngành công nghiệp, dịch vụ mới; tiết kiệm năng lượng


    D. Công nghệ cao, công nghệ của các nước có nền khoa học tiên tiến đáp ứng một trong những yêu cầu tạo ra sản phẩm mới có tính cạnh tranh cao


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Theo luật chuyển giao công nghệ, hướng hạn chế chuyển giao công nghệ gồm:


    A. Một số ngành công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe cộng đồng; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật quý hiếm và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên


    B. Tất cả công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN đã kí kết


    C. Một số công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc phòng, an ninh; bảo vệ lợi ích sức khỏe con người; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường


    D. Một số công nghệ nhằm bảo vệ lợi ích quốc gia; Sức khỏe con người; giá trị văn hóa dân tộc; động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên


  • Câu 3:

    Theo luật chuyển giao công nghệ, công nghệ cấm chuyển giao gồm:


    A. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường


    B. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội; công nghệ thuộc danh mục bí mật nhà nước


    C. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội


    D. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn thực phẩm, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên và môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Hình thức chuyển giao công nghệ gồm:


    A. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư với nước ngoài; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ


    B. Hợp đồng chuyển giao công nghệ; phần hợp đồng trong dự án đấu thầu, đấu giá; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật


    C. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật


    D. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư quốc tế; hợp đồng nhượng quyền sở hữu trí tuệ; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật


  • Câu 5:

    Nguyên tắc giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ?


    A. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng miệng. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ


    B. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự


    C. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng bất kì hình thức nào mà các bên thỏa thuận. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan


    D. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan


  • Câu 6:

    Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ?


    A. Có thể thỏa thuận những nội dung: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá, phương thức thanh toán; kế hoạch, tiến độ, địa điểm chuyển giao công nghệ và các điều khoản khác


    B. Gồm những nội dung sau: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá, phương thức thanh toán; địa điểm chuyển giao công nghệ


    C. Có thể thỏa thuận những nội dung: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá cả, phương thức thanh toán


    D. Phải có những nội dung sau: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá cả, phương thức thanh toán; kế hoạch, tiến độ, địa điểm chuyển giao công nghệ


  • Câu 7:

    Phương thức chuyển giao công nghệ theo hợp đồng gồm?


    A. Chuyển giao tài liệu về công nghệ,mở lớp đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và lm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng,cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ


    B. Chuyển giao tài liệu về công nghệ,đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và lm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng,cử chuyên gia tư vẫn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ,phương thức chuyển giao khác


    C. Chuyển giao tài liệu,hồ sơ,máy móc,thiết bị công nghệmđào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và lm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ,cư chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ


    D. Chuyển giao tài liệu về công nghệ,đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và lm chủ công nghệ được chuyển giao,cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ,phương thức chuyển giao khác


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?


    A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ


    B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ


    C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ


    D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ


  • Câu 9:

    Quyền của bên chuyển giao công nghệ?


    A. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng:yêu cầu cơ quan nhà nc có thẩm quyền bảo vệ quyền,lợi ích hợp pháp liên quan đến công nghệ được chuyển giao ,được thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận trong hợp đồng và các quyền khác theo quy định của pháp luật và thỏa thuận trog hợp đồng


    B. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng,yêu cầu cơ quan bảo vệ pháp luật bảo vệ quyền lợi liên quan đến công nghệ được chuyển giao,thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận trong hợp đồng và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    C. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiên đúng điều khoản đã cam kết,yêu cầu cơ quan bảo vệ pháp luật bảo vệ quyền lợi liên quan đến công nghệ được chuyển giao,được thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận trong hợp đồng và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    D. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng,yêu cầu cơ quan bảo vệ pháp luật bảo vệ quyền lợi liên quan đến công nghệ được chuyển giao,thanh toán đầy đủ theo thỏa thuận trong hợp đồng và các quyền khác theo quy định của pháp luật


  • Câu 10:

    Nghĩa vụ của bên giao công nghệ?


    A. ảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng


    B. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại nếu gây ra; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng


    C. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng.


    D. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị hạn chế quyền; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng


  • Câu 11:

    Quyền của bên nhận công nghệ?


    A. Yêu cầu bên giao công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng; yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp liên quan đến công nghệ được chuyển giao; và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    B. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết; yêu cầu công an bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp liên quan đến công nghệ được chuyển giao và các quyền hợp pháp khác


    C. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng; yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp liên quan đến công nghệ được chuyển giao


    D. Yêu cầu bên nhận công nghệ thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng; yêu cầu Trọng tài bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp liên quan đến công nghệ được chuyển giao


  • Câu 12:

    Nghĩa vụ của bên nhận công nghệ?


    A. Thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng,bồi thường thiệt hại cho bên giao công nghệ do bên thứ 3 vi phạm hợp đồng,giữ bí mật thông tin về công nghệ và các thông tin khác trong quá trình ký kết hợp đồng,lm thủ tục xin cấp phép chuyển giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao từ việt nam ra nước ngoài những công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao


    B. Thực hiện đúng cam kết,bồi thường thiệt hại cho bên giao công nghê,giữ bí mật thông tin về công nghệ,lm thủ tục xin cấp phép chuyển giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao từ nước ngoài vào VN công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao,thực hiện nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vu khác theo quy định của pháp luật


    C. Thực hiện đúng cam kết,bồi thường thiệt hại cho bên giao công nghệ do bên thứ 3 vi phạm hợp đồng,giữ bí mật về công nghệ và các thông tin khác trong quá trình đàm phán,ký kết hợp đồng theo yêu cầu của đổi tác,lm thủ tục cấp phép chuyển giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao từ nước ngoài vào việt nam công nghệ thuộc danh mục công nghệ cấm chuyển giao, thực hiện nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật


    D. Thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng,bồi thường thiệt hại cho bên giao công nghệ do bên thứ 3 vi phạm hợp đồng,giữ bí mật thông tin về công nghệ và các thông tin khác trong quá trình đàm phán,ký kết hợp đồng theo yêu cầu của đối tác,làm thủ tục xin cấp phép chuyển gia công nghệ trong trường hợp chuyển giao từ nược ngoài vào việt nam công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao,thực hiện nghĩa vụ tài chính và các nghĩa vụ khác quy định của pháp luật


  • Câu 13:

    Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?


    A. Theo giá quốc tế


    B. Theo giá cả nhà nước


    C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng


    D. Theo mặt bằng giá chung


  • Câu 14:

    Phương thức thanh toán về hợp đồng chuyển giao công nghệ?


    A. Có thể một trong những phương thức sau: Trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật


    B. Có thể một trong những phương thức sau: Trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa theo danh mục nhà nước chỉ định; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác do các bên thỏa thuận


    C. Có thể một trong những phương thức sau: trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác do các bên thỏa thuận


    D. Theo phương thức trả bằng tiền hoặc hiện vật; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác


  • Câu 15:

    Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?


    A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ


    B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ


    C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ


    D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ


  • Câu 16:

    Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm:


    A. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


    B. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; dánh giá, định giá, kiểm tra công nghệ


    C. Môi giới, tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


    D. Môi giới, tư vấn, ký hợp đồng chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


  • Câu 17:

    Nguyên tắc thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ?


    A. Thực hiện thông qua hợp đồng bằng văn bản hoặc hình thức khác; hợp đồng được thực hiện dựa trên nguyên tắc của luật chuyển giao công nghệ, bộ luật hình sự, luật thương mại và các quy định pháp luật của luật hàng hải


    B. Thực hiện thông qua hợp đồng bằng văn bản hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật; hợp đồng được thực hiện dựa trên nguyên tắc của luật về quyền sở hữu trí tuệ, bộ luật hình sự, luật thương mại và các quy định pháp luật khác có liên quan


    C. Thực hiện thông qua hợp đồng bằng văn bản hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật; hợp đồng được thực hiện dựa trên nguyên tắc của luật chuyển giao công nghệ, bộ luật hình sự, luật thương mại và các quy định pháp luật khác có liên quan


    D. Thực hiện thông qua hợp đồng bằng văn bản hoặc hình thức khác; hợp đồng được thực hiện dựa trên nguyên tắc của luật chuyển giao công nghệ, bộ luật hình sự, luật thương mại và các điều ước quốc tế


  • Câu 18:

    Quyền của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ?


    A. Tiến hành hoạt động dịch vụ chuyển giao công nghệ trừ những dịch vụ bị cấm; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch chuyển giao công nghệ; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    B. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo thỏa thuận


    C. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ đã đăng kí với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghê; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    D. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ đã đăng kí kinh doanh; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghê; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


  • Câu 19:

    Nghĩa vụ của tổ chức cá nhân kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ?


    A. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ và trước nhà nước về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật


    B. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nội dung đã đăng ký kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ đã giao kết; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật


    C. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nọi dung đã đăng ký kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ đã giao kết; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình


    D. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nội dung đã đăng kí kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật


  • Câu 20:

    Tiêu chuẩn giám định viên dịch vụ công nghệ?


    A. Có trình độ đại học, cao đẳng, có năng lực chuyên môn; có năm năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ cần giám định


    B. Có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghành, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định


    C. Có trình độ đại học, cao đẳng trở lên, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ càn giám định


    D. Có trình độ đại học hoặc cao đẳng, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ cần giám định


  • Câu 21:

    Cách giải quyết tranh chấp trong hoạt động chuyển giao công nghệ?


    A. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài tại tòa án trong nước hoặc nước ngoài


    B. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài thương mại hoặc tòa án


    C. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài hoặc tòa án Việt Nam


    D. Thương lượng; hòa giải; đàm phán, kiện ra trọng tài , tòa án trong nước hoặc nước ngoài


  • Câu 22:

    Cách giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ được thực hiện như thế nào?


    A. Được thực hiện theo quy định của pháp luật về thủ tục hành chính


    B. Được thưc hiện theo quy định của pháp luật về khiếu kiện


    C. Được thực hiện theo quy định của bộ luật tố tục dân sự


    D. Được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại tố cáo


  • Câu 23:

    Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ?


    A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ…), trọng tài


    B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ…), Tòa án


    C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ, công an


    D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ, ủy ban nhân dân các cấp


  • Câu 24:

    Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật về chuyển giao công nghệ?


    A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự


    B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, kinh tế


    C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, bồi thường thiệt hại hoặc đi tù


    D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, bồi thường thiệt hại


  • Câu 25:

    Luật cạnh tranh hiện hành nước ta quy định những nội dung gì?


    A. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh


    B. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt vi phạm pháp luật cạnh tranh


    C. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt các vi phạm pháp luật cạnh tranh


    D. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh hợp pháp, hành vi cạnh tranh không hợp pháp


  • Câu 26:

    Luật cạnh tranh hiện hành nước ta được áp dụng cho những cá nhân tổ chức nào?


    A. Doanh nghiệp kinh doanh trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế, doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam


    B. Doanh nghiệp sản xuất, cung ứng dịch vụ trong mọi lĩnh vực


    C. Doanh nghiệp kinh doanh trong mọi lĩnh vực kinh tế, tài chính, ngân hàng, sản xuất, thương mại


    D. Tổ chức, cá nhân kinh doanh trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế; Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở VIệt Nam


  • Câu 27:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường liên quan bao gồm:


    A. Thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan


    B. Thị trường sản phẩm liên quan, thị trường địa lý liên quan, thị trường hàng hóa liên quan


    C. Thị trường sản phẩm liên quan, thị trường hàng hóa liên quan, thị trường nguyên vật liệu


    D. Thị trường sản phẩm, thị trường địa lý, thị trường thương mại


  • Câu 28:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường sản phẩm liên quan là gì?


    A. Là thị trường của những dịch vụ có thể thay thế cho nhau


    B. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả


    C. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau


    D. Là thị trường của những hàng hóa. dịch vụ có thể thay thế cho nhau về giá cả


  • Câu 29:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường địa lý liên quan là gì?


    A. Là một vùng lãnh thổ nhất dịnh trong đó có những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau


    B. Là một khu vực địa lý nhất định trong đó có những hàng hóa có thể thay thế cho nhau


    C. Là một khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực lân cận


    D. Là một khu vực địa lý trong đó có những hàng hóa có thể thay thế cho nhau với các điều kiện tương tự với các khu vực lân cận


  • Câu 30:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, Hiệp hội ngành nghề bao gồm các tổ chức nào?


    A. Hiệp hội ngành hàng và các tổ chức liên quan đến hàng hóa


    B. Hiệp hội nghề nghiệp và các tổ chức nghề nghiệp


    C. Các tổ chức liên quan đến hàng hóa và các tổ chức nghề nghiệp


    D. Hiệp hội ngành hàng và Hiệp hội nghề nghiệp


ZUNIA9