700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế
tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về pháp luật kinh tế, hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh cũng như việc duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại và đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?
A. Hội đồng thành viên
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 2:
Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
A. 25 ngày
B. 7 ngày
C. 20 ngày
D. 40 ngày
-
Câu 3:
Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:
A. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
B. Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty
C. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào ban điều lệ đầu tiên của công ty
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 4:
Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
A. Ủy ban nhân dân cấp quận
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Sở kế hoạch và đầu tư
-
Câu 5:
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc và phó giám đốc
D. Do điều lệ của công ty quy định
-
Câu 6:
Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 7:
Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau:
A. Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật
B. Theo yêu cầu của ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông
D. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc
-
Câu 8:
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 9:
Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác?
A. Cổ đông thông thường
B. Cổ đông thông thường
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 10:
Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 50
-
Câu 11:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B. 30
C. 50
D. Không quy định
-
Câu 12:
Cuộc hợp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
-
Câu 13:
Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 10
D. 50
-
Câu 14:
Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. Không giới hạn
-
Câu 15:
Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kì không quá:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. không giới hạn
-
Câu 16:
Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán:
A. 20
B. 25
C. 50
D. 30
-
Câu 17:
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Không tăng hay giảm
-
Câu 18:
Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là:
A. 5
B. 10
C. 11
D. 15
-
Câu 19:
Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất:
A. 65% tổng số cổ phần
B. 2/3 tổng số cổ phần
C. 65% cổ phần có quyền biểu quyết
D. 2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
-
Câu 20:
Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền:
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50
-
Câu 21:
Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày:
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005
-
Câu 22:
Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 23:
Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. 15
B. 30
C. 60
D. 90
-
Câu 24:
Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản
-
Câu 25:
Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Tự doanh
C. Môi giới chứng khoán
D. Quản lý danh mục đầu tư
-
Câu 26:
Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?
A. 5 triệu tỷ
B. 50 triệu tỷ
C. 500 triệu tỷ
D. 500 ngàn tỷ
-
Câu 27:
Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần
-
Câu 28:
Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 29:
Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C. A & B đúng
D. A & B sai
-
Câu 30:
Điều Kiện (ĐK) nào là không cân thiết khi thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về con dấu của công ty
D. ĐK về điều lệ công ty