700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế
tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về pháp luật kinh tế, hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh cũng như việc duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại và đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 2:
Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 3:
Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát:
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cả a, b, c, đều sai
-
Câu 4:
Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty nhà nước
C. Công ty hợp danh
D. Công ty TNHH 1thành viên
-
Câu 5:
Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH….Với kinh nghiệm sẵn có anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không?
A. Vi phạm
B. Không vi phạm
-
Câu 6:
Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:
A. Có tên riêng, có tài sản
B. Có trụ sở giao dịch
C. Có sự độc lập về tài chính
D. A, B đều đúng
-
Câu 7:
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là:
A. Giám đốc, tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Chủ tịch hội đồng thành viên
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 8:
Anh A đang quản lý DNTN vậy anh A có thể chuyển đổi lọai hình doanh nghiệp của mình từ DNTN thành công ty TNHH được không?
A. Được
B. Không
-
Câu 9:
Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít:
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng một lần
D. 1 năm một lần
-
Câu 10:
Theo luật doanh nghiệp 2005 Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty tư nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết, dự họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. A, B đúng
-
Câu 12:
Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:
A. có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty
B. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
C. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
D. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
-
Câu 13:
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:
A. Từ 2 đến 11 người
B. Từ 2 đến 50 người
C. Từ 2 đến 100 người
D. Không giới hạn
-
Câu 14:
Cho các phát biểu sau:
I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần
III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được giảm vốn điều lệ
IV. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ
A. I đúng, II, IV sai
B. II, III đúng
C. I, IV đúng, III sai
D. I, II, IV đúng
-
Câu 15:
Điền vào chỗ trống:
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
-
Câu 16:
Chọn phát biểu đúng:
A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình.
B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông.
C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
D. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.
-
Câu 17:
Chọn phát biểu đúng:
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.
-
Câu 18:
Tìm phát biểu sai:
A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
C. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
D. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành.
-
Câu 19:
Cho các phát biểu sau:
I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên
II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền
III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3
IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc
V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát
A. I,II đúng, III,IV,V sai
B. I,V đúng, III, IV,V sai
C. I,III đúng, II,V sai
D. III,IV đúng, I,II,V sai
-
Câu 20:
Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
-
Câu 21:
Cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp:
A. 1/2 tổng số thành viên trở lên
B. 3/4 tổng số thành viên trở lên
C. 4/3 tổng số thành viên trở lên
D. Đầy đủ các thành viên
-
Câu 22:
Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người
D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận
-
Câu 23:
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
-
Câu 24:
Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
A. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.
B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.
C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.
D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
-
Câu 25:
Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ d0ông nước ngoài không vượt quá:
A. 30% vốn điều lệ
B. 50% vốn điều lệ
C. 70% vốn điều lệ
D. 75% vốn điều lệ
-
Câu 26:
Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp:
A. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
B. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
C. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh.
D. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
-
Câu 27:
Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo thông báo gửi đến phòng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:
A. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh.
B. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
C. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.
D. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
-
Câu 28:
Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng _______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
A. Một sự kiện pháp lý
B. Một hợp đồng hay văn bản
C. Cả hai câu A, B đều đúng
D. Cả hai câu A, B đều sai
-
Câu 29:
Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:
A. Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.
B. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.
C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.
D. Cả hai câu A, B đều đúng
-
Câu 30:
Vốn điều lệ là:
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. Các câu trên đều sai