Trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Chu kì tuần hoàn của hàm số \(y=\cot x\) là
-
Câu 2:
\(\text { Hàm số } y=\frac{1}{1+\tan ^{2} x}+\frac{1}{1+\cot ^{2} 2 x} \text { có chu kì là: }\)
-
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(T=\pi\)
-
Câu 4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
-
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
-
Câu 6:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
-
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên \(\mathbb{R}\) ?
-
Câu 8:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
-
Câu 9:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
-
Câu 10:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
-
Câu 11:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
-
Câu 12:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
-
Câu 13:
\(\text { Hàm số } y=\frac{2 \sin x+1}{1-\cos x} \text { xác định khi }\)
-
Câu 14:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{\sin x+1}{\sin x-2} \text { là }\)
-
Câu 15:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{1}{\sqrt{\sin x+1}} \text { là }\)
-
Câu 16:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{\cos x-2}{1+\sin x} \text { là }\)
-
Câu 17:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{3+\cot \frac{x}{2}}{\cos x+1} \text { là: }\)
-
Câu 18:
\(\text { Hàm số } y=\frac{\tan 2 x}{1-\tan x} \text { có tập xác định là }\)
-
Câu 19:
\(\text { Tìm tập xác định } \mathrm{D} \text { của hàm số } y=\frac{1}{\sin \left(x-\frac{\pi}{2}\right)}\)
-
Câu 20:
\(\text { Tập xác định của hàm số } f(x)=\frac{1}{1-\cos x} \text { là }\)
-
Câu 21:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\frac{\cot x}{\cos x-1} \text { là }\)
-
Câu 22:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\sqrt{\frac{1+\cos x}{1-\sin x}} \text {. }\)
-
Câu 23:
\(\text { Hàm số } y=\sqrt{\frac{\sin x-1}{3+\sin x}} \text { có tập xác định là }\)
-
Câu 24:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\sqrt{1-\cos x}+\cot x \text {. }\)
-
Câu 25:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\tan \left(2 x+\frac{\pi}{6}\right) \text { là }\)
-
Câu 26:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\frac{\tan x}{\sin x-1} \text {. }\)
-
Câu 27:
\(\text { Tìm tập xác định } D \text { của hàm số } y=\frac{1}{\sqrt{1-\sin x}} \text {. }\)
-
Câu 28:
\(\text { Tập xác định của hàm số } y=\sqrt{\sin x-1} \text { là }\)
-
Câu 29:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\frac{3}{\cos x+1}\)
-
Câu 30:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\frac{1-2 x}{\sin 2 x} \text {. }\)
-
Câu 31:
Điều kiện của x để hàm số \(y=4-3 \sin ^{2} 2 x\) đạt giá trị nhỏ nhất là:
-
Câu 32:
Điều kiện của x để hàm số \(y=4-3 \sin ^{2} 2 x\) đạt giá trị lớn nhất là:
-
Câu 33:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=4-3 \sin ^{2} 2 x\)
-
Câu 34:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4-3 \sin ^{2} 2 x\)
-
Câu 35:
Hàm số \(y=4 \sin x \cos x+1\) đạt giá trị nhỏ nhất khi
-
Câu 36:
Hàm số \(y=4 \sin x \cos x+1\) đạt giá trị lớn nhất tại:
-
Câu 37:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=4 \sin x \cos x+1\)
-
Câu 38:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=4 \sin x \cos x+1\)
-
Câu 39:
\(\text { Xét tính chẵn lẻ của hàm số } y=\tan ^{7} 2 x \cdot \sin 5 x\)
-
Câu 40:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(y=f(x)=\tan x+\cot x\)
-
Câu 41:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(y=f(x)=\sin \left(2 x+\frac{9 \pi}{2}\right)\)
-
Câu 42:
\(\text { Tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: } y=\cos x+\cos (\sqrt{3} \cdot x)\)
-
Câu 43:
\(\text { Tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: } y=\sin \left(\frac{2}{5} x\right) \cdot \cos \left(\frac{2}{5} x\right) \text {. }\)
-
Câu 44:
\(\text { Tìm chu kì của hàm số sau: } y=\cos ^{2} x-1 \text {. }\)
-
Câu 45:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\frac{\tan 5 x}{\sin 4 x-\cos 3 x}\)
-
Câu 46:
\(\text { Tìm tập xác định của hàm số } y=\frac{\tan 2 x}{\sin x+1}+\cot \left(3 x+\frac{\pi}{6}\right)\)
-
Câu 47:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\cot ^{2}\left(\frac{2 \pi}{3}-3 x\right)\)
-
Câu 48:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\tan \left(x-\frac{\pi}{6}\right)\)
-
Câu 49:
Nghiệm cảu phương trình là:
-
Câu 50:
Nghiệm của phương trình \(\sin 3 x+\cos \left(\frac{\pi}{3}-x\right)=0\) là: