Trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Nghiệm của phương trình \(\tan \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)=\cot \left(x+\frac{\pi}{3}\right)\) là:
-
Câu 2:
Giải phương trình \(\sin 2 x=\cos \left(x-\frac{\pi}{3}\right)\) ta được:
-
Câu 3:
Nghiệm của phương trình \(\cos \left(x+\frac{\pi}{6}\right)=1\) là:
-
Câu 4:
Nghiệm của phương trình \(\cos \left(2 x+\frac{\pi}{3}\right)=\cos \frac{\pi}{4}\) là:
-
Câu 5:
Nghiệm của phương trình \(\sin \left(2 x+\frac{\pi}{6}\right)=-1\) là:
-
Câu 6:
Nghiệm của phương trình \(\sin \left(2 x-\frac{\pi}{6}\right)=\frac{1}{2} \) là:
-
Câu 7:
Nghiệm của phương trình \(\cot \left(x-\frac{\pi}{3}\right)=1\) là:
-
Câu 8:
Hàm số \(y=f(x)=\sin \left(2 x+\frac{9 \pi}{2}\right)\) là:
-
Câu 9:
Hàm số \(y=f(x)=\tan ^{7} 2 x \cdot \sin 5 x\) là:
-
Câu 10:
Hàm số \(y=f(x)=\tan x+\cot x\) là:
-
Câu 11:
Hàm số \(f(x)=\cos \sqrt{x^{2}-16}\) là:
-
Câu 12:
Hàm số \(f(x)=\sin ^{2} 2 x+\cos 3 x\) là hàm số:
-
Câu 13:
Tập xác định của hàm số \(\begin{aligned} &y=\frac{\tan \left(x-\frac{\pi}{4}\right)}{1-\cos \left(x+\frac{\pi}{3}\right)} \end{aligned}\) là:
-
Câu 14:
Tập xác định của hàm số \(\begin{aligned} &\frac{\tan \left(2 x-\frac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{1-\sin \left(x-\frac{\pi}{8}\right)}} \end{aligned}\) là:
-
Câu 15:
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\pi^{2}-4 x^{2}}+\tan 2 x . \) là:
-
Câu 16:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{\pi^{2}-x^{2}}}{\sin 2 x}\) là:
-
Câu 17:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{\cos x-2}{1-\sin x}}\) là:
-
Câu 18:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{\cos x+4}{\sin x+1}}\) là:
-
Câu 19:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\tan 2 x}{\sin x-1}\) là:
-
Câu 20:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{\tan 2 x}{1+\cos ^{2} x}\) là:
-
Câu 21:
Điều kiện xác định của hàm số \(y=\frac{1+\cos x}{\sin x}\) là:
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=f(x)=\frac{\sqrt{4 \pi^{2}-x^{2}}}{\cos x}\) là:
-
Câu 23:
Tập xác định của hàm số \(y=f(x)=\frac{\sin 3 x}{\tan ^{2} x-1}+\sqrt{\frac{2-\cos x}{1+\cos x}}\) là:
-
Câu 24:
Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình \( \sin \left( {\frac{x}{{{x^2} + 6}}} \right) + \cos \left( {\frac{\pi }{2} + \frac{{80}}{{{x^2} + 32x + 332}}} \right) = 0\)?
-
Câu 25:
Gọi (M,m ) lần lượt GTLN, GTNN của hàm số \(y = 2sin ^3x + cos ^3x\). Giá trị biểu thức \(T = M^2 + m^2\) là:
-
Câu 26:
Nếu \(P = {{\cos {{70}^o} + \cos {{10}^o}} \over {\cos {{35}^o}\cos {5^o} - \sin {{35}^o}\sin {5^o}}}\) thì
-
Câu 27:
Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến trên khoảng
-
Câu 28:
Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng
-
Câu 29:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2}; - {\pi \over 3}} \right]\) là
-
Câu 30:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2};0} \right]\) là:
-
Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \cos x\) trên đoạn \(\left[ { - {\pi \over 2};{\pi \over 2}} \right]\) là:
-
Câu 32:
Tập xác định của hàm số \(y = {1 \over {\sin x}} - {1 \over {\cos x}}\) là
-
Câu 33:
Hàm số \(y = \sqrt {\cos x - 1} + 1-{\cos ^2}x\) chỉ xác định khi:
-
Câu 34:
Hàm số \(y = \tan \left( {{\pi \over 2}\cos x} \right)\) chỉ không xác định tại
-
Câu 35:
Tập giá trị của hàm số \(y={\sin}^2 x+\sqrt{3}\sin x+2\) là
-
Câu 36:
GTNN của hàm số \(y={\cos}^6 x-{\sin}^6 x\) là:
-
Câu 37:
GTLN của hàm số \(y=2-\sqrt{\cos x}\) là:
-
Câu 38:
GTNN của hàm số \(y=2-\sqrt{\cos x}\) là:
-
Câu 39:
GTNN của hàm số \(y=3-4\sin x\) là:
-
Câu 40:
GTLN của hàm số \(y=3-4\sin x\) là:
-
Câu 41:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y=\dfrac{\cos x+{\cot}^2 x}{\sin x}\).
-
Câu 42:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y={\sin}^3 x-\tan x\).
-
Câu 43:
TXĐ của hàm số \(y=\dfrac{\tan x+\cot x}{1-\sin 2x}\) là:
-
Câu 44:
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{2-\cos x}{1+\tan {\left({x-\dfrac{\pi}{3}}\right)}}\)
-
Câu 45:
GTNN của hàm số \(y = {\cos ^6}x + {\sin ^6}x\) là:
-
Câu 46:
GTLN của hàm số \(y = {\cos ^6}x + {\sin ^6}x\) là
-
Câu 47:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2 + \left| {\cos x} \right| + \left| {\sin x} \right|\) là
-
Câu 48:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 - \cos x - \sin x\) là
-
Câu 49:
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {1 - 2\cos x} }}{{\sqrt 3 - \tan x}}\) là
-
Câu 50:
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 + \tan x}}{{\sqrt {1 - \sin x} }}\) là