485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng vật chất:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ
A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý
B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm
C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm
D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán
-
Câu 8:
Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là:
A. Tổng hợp, so sánh
B. Khái quát hóa, phân tích
C. Trừu tượng hóa, so sánh
D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa
-
Câu 9:
Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý khác như là:
A. Cảm xúc
B. Chú ý
C. Năng lực, vốn hiểu biết
D. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết
-
Câu 10:
Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có của nó là:
A. Sự định kiến
B. Ý tưởng ám ảnh
C. Hoang tưởng, sự định kiến
D. Ảo giác
-
Câu 11:
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:
A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý.
B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.
C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.
D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí .
-
Câu 12:
Quá trình tâm lý là:
A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người
B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong
C. Quá trình ý chí
D. Quá trình nhận thức
-
Câu 13:
Trạng thái tâm lý là gì?
A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh
B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan
C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định
D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài
-
Câu 14:
Thuộc tính tâm lý là gì?
A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống
B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý
C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống
D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách
-
Câu 15:
Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý:
A. Phản ảnh đơn giản nhất
B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan
C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng
D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức
-
Câu 16:
Cảm giác là gì?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính
C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới
D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan
-
Câu 17:
Cảm giác bên trong là:
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng
D. Khứu giác, vị giác, xúc giác
-
Câu 18:
Quá trình nhận thức là:
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
-
Câu 19:
Quá trình cảm xúc là:
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
-
Câu 20:
Quá trình ý chí là gì?
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
-
Câu 21:
Cảm giác bên ngoài là gì?
A. Thị giác, thính giác
B. Thăng bằng
C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no
-
Câu 22:
Các quy luật của cảm giác là:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác
B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại
C. Quy luật về sự tác động qua lại
D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại
-
Câu 23:
Các sai sót trong tư duy là:
A. Sự định kiến
B. Ý tưởng ám ảnh
C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng
D. Hoang tưởng, sự định kiến
-
Câu 24:
Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:
A. Tư duy ngôn ngữ - logic
B. Tư duy trực quan - hành động
C. Tư duy trực quan - hình ảnh
D. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic
-
Câu 25:
Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:
A. Tư duy trực quan - hành động
B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng
C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động
D. Tư duy trực quan - hình ảnh