490 Câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học
Bộ 490 câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức như khái quát về dân số học, các quy luật phát triển dân số và các quan điểm về dân số, các nguồn số liệu dân số, quy mô và cơ cấu, biến động dân số, dân số và phát triển,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh:
A. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1).
B. Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2)
C. Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là:
A. 870 USD
B. 880 USD
C. 890 USD
D. 900 USD
-
Câu 3:
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là:
A. 2500 USD
B. 2600 USD
C. 2700 USD
D. 2800 USD
-
Câu 4:
Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực:
A. BMI
B. GDI
C. HPI
D. PDI
-
Câu 5:
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
-
Câu 6:
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
-
Câu 7:
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:
A. Bình thường
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
D. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
-
Câu 8:
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
-
Câu 9:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
-
Câu 10:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,5%
D. 1,7%
-
Câu 11:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
A. 22,5%
B. 52,2%
C. 55,2%
D. 25,2%
-
Câu 12:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống
-
Câu 13:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng:
A. 18%
B. 19%
C. 20%
D. 21%
-
Câu 14:
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?
A. 15,6%
B. 16,5%
C. 16,6%
D. 17,5%
-
Câu 15:
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:
A. 18.660
B. 18.060
C. 18.066
D. 18.606
-
Câu 16:
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:
A. 25,2%
B. 23,4%
C. 21,2%
D. 19,9%
-
Câu 17:
Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:
A. 6,1%
B. 6,2%
C. 6,3%
D. 6,4%
-
Câu 18:
Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%
-
Câu 19:
Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%
-
Câu 20:
Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:
A. 1,5 triệu
B. 1,6 triệu
C. 1,7 triệu
D. 1,8 triệu
-
Câu 21:
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
C. Tỷ số giới tính khi tăng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:
A. 5,2%
B. 5,3%
C. 5,4%
D. 5,5%
-
Câu 23:
Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:
A. 9,4%
B. 9,5%
C. 9,6%
D. 9,7%
-
Câu 24:
Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:
A. 48,0%
B. 48,1%
C. 48,2%
D. 48,3%
-
Câu 25:
Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là...%, trung học cơ sở là....%, trung học phổ thông là...%
A. 94,1 ; 101,2 ; 71,9
B. 94,1: 71,9 ; 101,2
C. 101,2 ; 71,9 ; 94,1
D. 101,2 ; 94,1 ; 71,9