490 Câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học
Bộ 490 câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức như khái quát về dân số học, các quy luật phát triển dân số và các quan điểm về dân số, các nguồn số liệu dân số, quy mô và cơ cấu, biến động dân số, dân số và phát triển,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở:
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
-
Câu 2:
Mức độ gia tăng dân số thấp nhất là ở:
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
-
Câu 3:
Dân số thế giới gia tăng nhanh và tập trung chủ yếu ở:
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 4:
Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ:
A. Tốc độ tăng trưởng chậm lại
B. Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng
C. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới
D. Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người
-
Câu 5:
Dân số Việt Nam có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Trong các nước dân số đông nhất, Việt Nam đứng hàng thứ 13
B. Trong thế kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh
C. Từ thế kỷ 20 qui mô dân số không ngừng lớn thêm
D. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu
-
Câu 6:
Độ tuổi trung bình của Việt Nam năm 2005 là:
A. 73,6
B. 73,7
C. 73,8
D. 73,9
-
Câu 7:
Tỷ lệ % trẻ em từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam năm 2005:
A. 89,6
B. 89,9
C. 90,3
D. 90,4
-
Câu 8:
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2005 là:
A. 2,819
B. 3,071
C. 3,225
D. 3,335
-
Câu 9:
Dự đoán dân số thế giới vào năm 2028 là:
A. 7 tỷ
B. 8 tỷ
C. 9 tỷ
D. 10 tỷ
-
Câu 10:
Dự đoán dân số thế giới vào năm 2054 là:
A. 7 tỷ
B. 8 tỷ
C. 9 tỷ
D. 10 tỷ
-
Câu 11:
Thế giới đạt dân số 10 tỷ vào năm nào:
A. 2054
B. 2183
C. 2201
D. 2371
-
Câu 12:
Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2009 thì Việt Nam xếp hạng:
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
-
Câu 13:
Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2050 thì Việt Nam xếp hạng:
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
-
Câu 14:
Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ ) thấp nhất năm 2009 là:
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Cà Mau
-
Câu 15:
Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ) cao nhất năm 2009 là:
A. Gia Lai
B. Hà Giang
C. Kon Tum
D. Lai Châu
-
Câu 16:
Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô (%o) cao nhất năm 2009 là:
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Lai Châu
D. Hà Giang
-
Câu 17:
Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô (%o) thấp nhất năm 2009 là:
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Cà Mau
-
Câu 18:
Chỉ số phát triển về giới (GDI) của Việt Nam xếp hạng:
A. 88/146
B. 89/146
C. 90/146
D. 91/146
-
Câu 19:
Chỉ số nghèo khổ (HPI) của Việt Nam xếp hạng:
A. 105/174
B. 106/174
C. 107/174
D. 108/174
-
Câu 20:
Dân số Việt Nam bị thiểu năng về thiểu năng và trí tuệ chiếm:
A. 1%
B. 1,5%
C. 2%
D. 2,5%
-
Câu 21:
Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 1979 – 2009 giảm:
A. 1%
B. 2,2%
C. 1,2%
D. 1,1%
-
Câu 22:
Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 2009:
A. 1%
B. 1,1%
C. 1,2%
D. 2,2%
-
Câu 23:
Tổng tỷ suất sinh năm 2009:
A. 2,01
B. 2,02
C. 2,03
D. 2,04
-
Câu 24:
Tổng tỷ suất sinh toàn quốc 2009 là:
A. 2,03
B. 2,15
C. 1,8
D. 2,65
-
Câu 25:
Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân:
A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế
B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội
C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng
D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe