500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì:
A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần
B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần
C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi
-
Câu 2:
Vitamin chủ yếu ở lạc:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin PP
-
Câu 3:
Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì:
A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin
B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin
C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin
D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin
-
Câu 4:
Các chất hỗ trợ hấp thu sắt:
A. Vitamin C
B. Thức ăn giàu protein
C. Tanin
D. A & B
-
Câu 5:
Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi:
A. 300 mcg/ngày
B. 325 mcg/ngày
C. 350 mcg/ngày
D. 400 mcg/ngày
-
Câu 6:
Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng:
A. 80.000 kcal
B. 85.000 kcal
C. 90.000 kcal
D. 95.000 kcal
-
Câu 7:
Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú:
A. 700 - 800 ml
B. 750 - 800 ml
C. 750 - 850 ml
D. 800 - 850 ml
-
Câu 8:
Giá trị sinh học của protid khoai tây:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
-
Câu 9:
Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là:
A. Vitamin D1 và Vitamin D2
B. Vitamin D2 và Vitamin D3
C. Vitamin D3 và Vitamin D4
D. Vitamin D1 và Vitamin D4
-
Câu 10:
Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được:
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
B. Được mặt trời chiếu sáng
C. Cung cấp đủ nước
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 11:
Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể?
A. >= 0,4%
B. >= 0,05%
C. >= 0,06%
D. >=0,7%
-
Câu 12:
Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể:
A. < 0,03%
B. <0,4%
C. <0,05%
D. <0,6%
-
Câu 13:
Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:
A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt
C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
-
Câu 14:
Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:
A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt
C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt
D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể
-
Câu 15:
Sắt không có chức phận nào sau đây:
A. Vận chuyển oxy
B. Lưu trữ oxy
C. Tạo tế bào hồng cầu
D. Tạo tế bào tiểu cầu
-
Câu 16:
Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt:
A. 1.0-4.0g
B. 2,5-4.0g
C. 3.5-5.5g
D. 4.0-6.0g
-
Câu 17:
Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng?
A. Calci
B. Phospho
C. Kẽm
D. Magie
-
Câu 18:
Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở:
A. Tủy xương
B. Não
C. Phủ tạng
D. Vùng cơ mông, đùi
-
Câu 19:
Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở:
A. Não và tủy xương
B. Vùng cơ mông, đùi
C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng
D. Tủy xương, não, phủ tạng
-
Câu 20:
Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là:
A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid
B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng
C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản
D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng
-
Câu 21:
Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây?
A. Saccarose
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Chất xơ
-
Câu 22:
Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây?
A. Saccarose, tinh bột
B. Tinh bột, glycogen, Saccarose
C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose
D. Chất xơ, tinh bột, glycogen
-
Câu 23:
Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Giới tính
B. Tuổi
C. Hoocmon tuyến giáp
D. Hoocmon tuyến tụy
-
Câu 24:
Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp
B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy
C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính
D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi
-
Câu 25:
Lacto albumin khác với casein có trong sữa là:
A. Không chứa canxi
B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh
C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh
D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh
-
Câu 26:
Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành:
A. Carotenoit, Xantofin
B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin
C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit
D. Xystin, Carotenoit và Xantofin
-
Câu 27:
Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì:
A. Glutein
B. Prolamin
C. Albumin
D. Globuin
-
Câu 28:
Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo:
A. Glutein
B. Prolamin
C. Albumin
D. Globuin
-
Câu 29:
Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng:
A. Nước tự do
B. Nước liên kết
C. Nước liên kết và nước tự do
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 30:
Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết?
A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể
B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể
C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể
D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể