500+ câu trắc nghiệm Thị trường tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Thị trường tài chính dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những vấn đề chung về thị trường tài chính và các loại thị trường trong thị trường tài chính. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hình thức tín dụng mà ngân hàng không trực tiếp giải ngân cho khách hàng nhưng bằng uy tín của mình, ngân hàng tạo điều kiện cho khách hàng sử dụng vốn của người khác và đảm bảo thanh toán cho khách hàng là hình thức:
A. Cho vay ứng trước
B. Tín dụng ủy thác thanh toán
C. Tín dụng chữ ký
D. Tín dụng thu mua
-
Câu 2:
Tài sản có khả năng thanh toán ngay bao gồm: (1) Tiền mặt, vàng; (2) Tiền gửi tại ngân hàng trung ương; (3) Các loại chứng khoán chính phủ; (4) Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức, cá nhân tại ngân hàng; (5) Giá trị cam kết cho vay của ngân hàng đến hạn thực hiện
A. (1),(3),(5)
B. (1),(2),(3),(4)
C. (1),(2),(3)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
-
Câu 3:
Ngân hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh, ngân hàng A sẽ ưu tiên thu hút nguồn vốn nào?
A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
C. Vay của ngân hàng trung ương
D. Vay của các ngân hàng và trung gian tài chính khác
-
Câu 4:
Thị trường tài chính có thể phân thành các loại sau:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
C. Thị trường chính thức và thị trường không chính thức
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Thị trường tiền tệ bao gồm:
A. TT tín dụng ngắn hạn của cácđịnh chế tài chính trung gian
B. Thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Loại hình tài chính tín dụng giữ vai trò quan trọng trong thị trường tiền tệ Việt Nam:
A. Cty tài chính
B. Cty bảo hiểm
C. Ngân Hàng Thương Mại
D. Quỹ tín dụng
-
Câu 7:
Các doanh nghiệp huy động vốn trên thị trường vốn ngắn hạn nhằm:
A. Bổ sung vốn lưu động thiếu hụt
B. Bổ sung vốn thiếu hụt
C. Bồ sung vốn cố định thiếu hụt
D. Mục đích sinh lời cho lượng vốn tạm thời
-
Câu 8:
Chọn câu đúng nhất: Thị trường tín dụng thương mại là bộ phận của:
A. Thị trường vốn ngắn hạn
B. Thị trường tài chính
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường chứng khoán
-
Câu 9:
Các ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau trên thị trường:
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường tín dụng ngân hàng
C. Thị trường mở
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Công cụ nào sau đây ít rủi ro nhất:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu công ty
C. Hợp đồng mua lại
D. Chứng chỉ tiền gởi
-
Câu 11:
Ở VN cũng như Các nước khác, hiện nay khi NH nhà nước thiếu hụt thường bù đắp thông qua;
A. Phát hành tín phiếu kho bạc
B. Phát hành trái phiếu chính phủ
C. Vay NHTW
-
Câu 12:
Ngân hàng nhà nước có thể điều hành chính sách tiền tệ thông qua:
A. Thị trường tài chính
B. Thị trường mở
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường vốn
-
Câu 13:
Khi NH nhà nước mua tín phiếu kho bạc của NHTM là:
A. Khối lượng tiền cung ứng giảm
B. Khối lượng tiền cung ứng tăng
C. Không ảnh hưởng
D. Lúc đầu khối lượng tiền cung ứng tăng, sau đó giảm do NHTM cho các kH vay
-
Câu 14:
NHTM đầu tư trên Thị trường tài chính với mục đích:
A. Sinh lời
B. Thanh khoản
C. Đầu cơ và tính thanh khoản
D. Sinh lời, điều chỉnh thanh khoản
-
Câu 15:
Lãi suất tín phiếu kho bạc được xem là:
A. Lãi suất phi rủi ro
B. Lãi suất cơ bản
C. Lãi suất tín dụng ngắn hạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Khi đầu tư trên Thị trường tài chính các nhà đầu tư quan tâm nhiều đến:
A. Rủi ro tín dụng
B. Rủi ro lãi suất
C. Rủi ro thanh khoản
D. Rủi ro tỷ giá
-
Câu 17:
Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu kho bạc cho đến khi đáo hạn. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?
A. 12.27%
B. 12.10%
C. 12.30%
D. 12.37%
-
Câu 18:
Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu này 60 ngày rồi bán với giá 99.000.000đ. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?
A. 12.54%
B. 12.27%
C. 12.30%
D. 12.67%
-
Câu 19:
Chọn câu đúng với tín phiếu công ty:
A. Là công cụ nợ không cóđảm bảo
B. Là công cụ nợ ngắn hạn
C. Là công cụ nợ dài hạn
D. A, B đúng
-
Câu 20:
Hoạt động nào sau đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:
A. Phát hành tín phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi
C. Phát hành trái phiếu
D. Mua tín phiếu kho bạc
-
Câu 21:
Hoạt động nào dưới đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:
A. Phát hành tín phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi
C. Góp vốn liên doanh
D. Mua tín phiếu kho bạc
-
Câu 22:
Thị trường nào sau đây không phải là thị trường tiền tệ:
A. Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường vốn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn
-
Câu 23:
Công cụ nào sau đây là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu công ty
C. Chứng chỉ tiền gởi
D. Cổ phiếu
-
Câu 24:
Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Cổ phiếu
C. Tín phiếu công ty
D. Chứng chỉ tiền gởi
-
Câu 25:
Thị trường tiền tệ đáp ứng nhu cầu vốn có thời hạn:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Chọn câu trả lời đúng về thị trường tiền tệ:
A. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ nợ
B. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ vốn
C. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn
D. A và C đều đúng
-
Câu 27:
Trái phiếu chính phủ được giao dịch trên:
A. Thị trường công cụ nợ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường Trái phiếu chính phủ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Một thị trường tài chính hoàn chỉnh thì phải phát triển cả:
A. Thị trường sơ cấp , thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
D. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và các tổ chức tài chính trung gian
-
Câu 29:
Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa của thị trường, Thị trường tài chính gồm:
A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường tập trung, thị trường phi tập trung
D. Thị trường công cụ nợ, thị trường công cụ vốn, thị trường công cụ phái sinh
-
Câu 30:
Rủi ro vở nợ của:
A. Tín phiếu cty cao hơn tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu cty thấp hơn tín phiếu kho bạc
C. Tín phiếu cty bằng tín phiếu kho bạc
D. Tất cả đều sai