750 câu trắc nghiệm Quản trị học
tracnghiem.net chia sẻ 750 câu trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể lãnh đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
"Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống......và có thể lường trước"
A. Thường xảy ra
B. Ít xảy ra
C. Phát sinh
D. Xuất hiện
-
Câu 2:
Họ là những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
-
Câu 5:
"Động viên là tạo ra sự......hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân".
A. Vui vẻ
B. Quan tâm
C. Nỗ lực
D. Thích thú
-
Câu 6:
Có những yêu cầu nào đặt ra với thông tin:
A. Tính kịp thời là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
B. Có rất nhiều các yêu cầu đối với thông tin bao gồm cả tính chính xác, tính kịp thời, tính đầy đủ…
C. Tính chính xác là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
TíD. nh đầy đủ là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
-
Câu 7:
Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
“Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
-
Câu 9:
Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
-
Câu 10:
Động cơ của con người xuất phát
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Năm cấp bậc nhu cầu
-
Câu 11:
Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện:
A. Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò thương lượng.
B. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
C. Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò thương lượng.
D. Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điều khiển.
-
Câu 12:
Những loại ngân sách thường gặp là:
A. Ngân sách tiền mặt
B. Ngân sách lợi nhuận
C. Ngân sách chi tiêu vốn
D. Cả 3 ngân sách trên
-
Câu 13:
Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức có nhiều thành viên.
B. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
C. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống.
D. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt.
-
Câu 14:
Phương hướng lãnh đạo được thuyết Y đề xuất:
A. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ.
B. Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ.
C. Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được thực hiện mục tiêu.
D. Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào.
-
Câu 15:
Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 16:
Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
-
Câu 17:
Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 18:
Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Lý thuyết Z được xây dựng bởi giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản có tên là:
A. F.W Taylor.
B. Henry L.Gantt.
C. Elton Mayo.
D. William Ouchi.
-
Câu 20:
Xung đột phát sinh không phải do:
A. Mục tiêu khác nhau.
B. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau.
C. Quan điểm khác nhau.
D. Tình cảm khác nhau.
-
Câu 21:
Nhà quản lý là người có trách nhiệm và có quyền thay mặt tổ chức truyền tải thông tin ra bên ngoài với mục đích giải thích, bảo về các hoạt động của tổ chức hay tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, đây là miêu tả cho vai trò quản lý nào?
A. Vai trò liên kết.
B. Vai trò phát ngôn.
C. Vai trò thu nhập và tiếp nhận thông tin.
D. Vai trò phổ biến thông tin.
-
Câu 22:
Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả:
A. Kiểm soát lường truớc
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
-
Câu 23:
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
-
Câu 24:
Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của nhà quản trị:
A. Hoạt động quản trị có liên quan trực tiếp đến sự thành công của doanh nghiệp.
B. Hoạt động quản trị tốt thì thành tích cảu doanh nghiệp sẽ cao.
C. Các nhà quản trị chỉ có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành công của doanh nghiệp.
D. Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp.
-
Câu 25:
Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái:
A. Định hướng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội