1700+ câu trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức
Tổng hợp 1700+ câu trắc nghiệm "Kiến thức chung ôn thi công chức" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Kì Giá Trị" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Chính phủ
-
Câu 2:
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số lượng thành viên Chính phủ do cơ quan, cá nhân nào quyết định?
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
-
Câu 3:
Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng Thanh tra
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
-
Câu 4:
Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thành lập đơn vị hành chính nào?
A. Quận, huyện
B. Thị xã
C. Đơn vị hành chinh - kinh tế đặc biệt
D. Xã, phường, thị trấn
-
Câu 5:
Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phưong được tổ chức ở đơn vị hành chính nào?
A. Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Tỉnh, thành phố trục thuộc trung ương
C. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn
D. Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã
-
Câu 6:
Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương gồm có cơ quan, tổ chức nào?
A. Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân
C. Ủy ban nhân dân và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội
D. Hội đồng nhân dân
-
Câu 7:
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan quyền lực nhà nước ờ địa phương là cơ quan nào?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
B. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tại địa phương
C. Hội đồng nhân dân
D. Ủy ban nhân dân
-
Câu 8:
Theo Hiến pháp năm 2013, thì cơ quan nào bầu ra ủy ban nhân dân?
A. Hội đồng nhân dân cùng cấp
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Hội cựu chiến binh Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
-
Câu 9:
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tồ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương?
A. Hội Nông dân Việt Nam
B. Ủy ban nhân dân
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
-
Câu 10:
Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tồ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B. Hội Nông dân Việt Nam
C. Ủy ban nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
-
Câu 11:
Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội đồng nhân dân có quyền chất vấn ai?
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Cả 3 phương án còn lại
-
Câu 12:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Năm loại
D. Hai loại
-
Câu 13:
Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại gì?
A. Loại III
B. Đặc biệt
C. Loại I
D. Loại II
-
Câu 14:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, đon vị hành chính cấp huyện được phân thành mấy loại?
A. Bốn loại
B. Một loại
C. Ba loại
D. Hai loại
-
Câu 15:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp xã được phân thành mấy loại?
A. Hai loại
B. Bốn loại
C. Ba loại
D. Một loại
-
Câu 16:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào quy định cụ thề tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục phân loại đơn vị hành chính?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Nội vụ
-
Câu 17:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phưong nào không thuộc chính quyền địa phương ở nông thôn?
A. Chính quyền địa phương ở thị xã
B. Chính quyền địa phưong ở tỉnh
C. Chính quyền địa phương ở xã
D. Chính quyền địa phương ở huyện
-
Câu 18:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương nào thuộc chính quyền địa phương ở đô thị?
A. Chính quyền địa phương ở xã
B. Chính quyền địa phương ở huyện
C. Chính quyền địa phương ở thị trấn
D. Chính quyền địa phương ở tỉnh
-
Câu 19:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ nào?
A. Hội nghị
B. Hữu nghị và quyết định theo đa số
C. Quyết định theo đa số
D. Hội nghị và quyết định theo đa số
-
Câu 20:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân được tổ chức ở nhũng cấp nào?
A. Cấp tỉnh, cấp huyện
B. Cấp huyện, cấp xã
C. Cấp tính, cấp xã
D. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
-
Câu 21:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biêu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra?
A. Cử tri ở địa phương
B. Nông dân ở địa phương
C. Công nhân ở địa phương
D. Trí thức ở địa phương
-
Câu 22:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào quy định cụ thể tổ chức và hoạt động của cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?
A. Bộ Tư pháp
B. Chính phủ
C. Ủy ban Thưòng vụ Quốc hội
D. Bộ Nội vụ
-
Câu 23:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D. Bộ Nội vụ
-
Câu 24:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố?
A. Hội đồng nhân dân thành phổ
B. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố
D. Ủy ban nhân dân thành phố
-
Câu 25:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền quyết định kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, trung hạn và hàng năm của thành phố trực thuộc trung ương?
A. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. Ủy ban nhân dân thành phố
D. Sở Kê hoạch và Đầu tư
-
Câu 26:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan chuyên môn thuộc ƯBND thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Ủy ban nhân dân thành phố
B. Hội đồng nhân dân thành phố
C. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố
-
Câu 27:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, thành phố trực thuộc trung ưong có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồrig nhân dân thành phố?
A. 50 đại biểu
B. 40 đại biểu
C. 30 đại biểu
D. 60 đại biểu
-
Câu 28:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương thành lập mấy Ban?
A. 3
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân quận thành lập các Ban nào?
A. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Đô thị
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
C. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
-
Câu 30:
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân quận loại I là bao nhiêu?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 4 Phó Chủ tịch UBND
C. Có không quá 3 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 2 Phó Chủ tịch UBND