1700+ câu trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức
Tổng hợp 1700+ câu trắc nghiệm "Kiến thức chung ôn thi công chức" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Kì Giá Trị" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu?
A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
B. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
-
Câu 2:
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chù tịch UBND
C. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có 03 Phó Chủ tịch UBND
-
Câu 3:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Hội đồng nhân dân phường thành lập các Ban nào?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
B. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban đô thị
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
D. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Kinh tế - ngân sách
-
Câu 4:
Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015 quy định cơ cấu Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hôi đồng nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
-
Câu 5:
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Ban của Hội đồng nhân dân thị trấn gồm nhũng ai?
A. Trưởng ban và 01 Phó Trưởng Ban
B. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
C. Trưởng ban, 01 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
D. Trưởng ban và các ủy viên
-
Câu 6:
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân xã loại I là bao nhiêu ?
A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND
B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND
C. Có 03 Phó Chủ tịch UBND
D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
-
Câu 7:
heo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân họp bất thường khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu?
A. 3/4 tổng số đại biểu HĐND
B. 1/3 tổng số đại biểu HĐND
C. 1/2 tổng số đại biểu HĐND
D. 2/3 tổng số đại biểu HĐND
-
Câu 8:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bàu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch ửy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 9:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chậm nhất là bao nhiêu ngày trước khi Hội đồng nhân dân hết nhiệm kỳ, Hội đồng nhân dân khóa mới phải được bầu xong?
A. 45 ngày
B. 55 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày
-
Câu 10:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Tổng thư ký Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chủ tịch Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
-
Câu 11:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân câp xã
-
Câu 12:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân bầu ủy viên ủy ban nhân dãn theo giới thiệu của ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân
-
Câu 13:
Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân, ủy viên ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai?
A. ít nhất 1/3 tồng số đại biểu Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
D. Trưởng ban Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
-
Câu 14:
Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thòi điềm nào?
A. Ngay sau khi đượcc Hội đồng nhân dân bầu
B. Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu
C. Sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
D. Sau 05 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
-
Câu 15:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành (trừ nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân)?
A. Quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
B. Ít nhất 2/3 tồng số đại biểu Hội đồng nhân dân
C. Ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
D. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân
-
Câu 16:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyền trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/4
-
Câu 17:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Thường trực Hội đồng nhân dân họp thường kỳ mỗi tháng mấy lần?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm trong lĩnh vực khoa học, công nghệ trên địa bàn tỉnh?
A. Ban Đô thị
B. Ban kinh tế - ngân sách
C. Ban Văn hóa- Xã hội
D. Ban Pháp chế
-
Câu 19:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm về chính sách tôn giáo ở địa phương?
A. Ban Văn hóa - Xã hội
B. Ban Pháp chế
C. Ban kinh tế- ngân sách
D. Ban Đô thị
-
Câu 20:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trong lĩnh vục phát triển hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?
A. Ban Văn hóa- Xã hội
B. Ban kinh tế- ngân sách
C. Ban Đô thị
D. Ban Pháp chế
-
Câu 21:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, phiên họp ủy ban nhân dân chỉ được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu tổng số thành viên ủy ban nhân dân tham dự?
A. 2/3
B. 1/2
C. 3/4
D. 1/3
-
Câu 22:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm quyền quyết định điều động Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Quốc hội
-
Câu 23:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm quyền quyết định điều động Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
-
Câu 24:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra Đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
-
Câu 25:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẳm quyền quyết định điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ
-
Câu 26:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
D. Chính phủ
-
Câu 27:
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp liên quan đến địa giới đon vị hành chính cấp tỉnh?
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
-
Câu 28:
Theo Nghị quyết số 1211/2016/ƯBTVQH13 ngày 25/5/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của huyện không phải là huyện miền núi, vừng cao là bao nhiêu?
A. Từ 350 km2 trở lên
B. Từ 450 km2 trở lên
C. Từ 500 km2 trờ lên
D. Từ 550 km2 trở lên
-
Câu 29:
Theo Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn quy mô dân số của huyện không phải là huyện miền núi, vùng cao là bao nhiêu?
A. Từ 120.000 người trở lên
B. Từ 100.000 người trở lên
C. Từ 80.000 người trở lên
D. Từ 150,000 người trở lên
-
Câu 30:
Theo Nghị quyết số 1211/2016/ƯBTVQH13 ngày 25/5/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội; tiêu chuẩn quy mô dân số của xã không phải là xã miền núi, vùng cao là bao nhiêu?
A. Từ 8.000 người trở lên
B. Từ 5.000 người trở lên
C. Từ 10.000 ngưòi trở lên
D. Từ 15.000 người trở lên